> 800 chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Quốc tế
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
Mã trường: QSC |
Ngành thi |
Khối thi |
Chỉ tiêu 660 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin 1. Chương trình Kĩ sư tài năng: Tuyển 33 sinh viên cho ngành Khoa học máy tính từ nguồn sinh viên hệ chính quy đã hoàn thành giai đoạn 1 (4 học kì) của trường và có kết quả học tập giỏi, xuất sắc, theo thứ tự ưu tiên như sau: - Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng. - Thí sinh đạt giải trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT. - Thí sinh trúng tuyển NV1 vào trường. 2. Chương trình tiên tiến: Tuyển 40 SV cho ngành Hệ thống thông tin theo quy trình và chương trình của Đại học Oklahoma State University, Hoa Kỳ. - Điều kiện xét tuyển: trúng tuyển vào các ngành khối A thuộc ĐHQG-HCM trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2011; có điểm TOEFL ³ 450 hoặc tương đương. - Học phí: 700 - 1.000 USD/ năm. |
|
Km 20 xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM ĐT: (08)37252002 Website: http://www.uit.edu.vn/ |
|||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|||||
|
- Khoa học máy tính |
141 |
A |
120 |
||
|
- Kĩ thuật máy tính |
142 |
A |
120 |
||
|
- Kĩ thuật phần mềm |
143 |
A |
150 |
||
|
- Hệ thống thông tin |
144 |
A |
120 |
||
|
- Mạng máy tính và truyền thông |
145 |
A |
150 |
||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ-LUẬT |
QSK |
1660 |
Trường Đại học Kinh tế-Luật Chương trình Cử nhân tài năng: tuyển 73 sinh viên cho các ngành: Kinh tế học, Kinh tế đối ngoại, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán từ thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường và có điểm thi cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2011. - Thí sinh trúng tuyển có nguyện vọng học chương trình cử nhân tài năng đăng kí với Phòng Đào tạo & QLSV theo mẫu gửi kèm theo giấy báo nhập học. |
||
|
Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. HCM ĐT: (08) 37244555 (Ext: 6311), Fax : 08. 37244501. Website:http://www.uel.edu.vn |
|||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|||||
|
- Kinh tế học |
401 |
A,D1 |
100 |
||
|
- Kinh tế đối ngoại |
402 |
A,D1 |
240 |
||
|
- Kinh tế và quản lí công |
403 |
A,D1 |
100 |
||
|
- Tài chính - ngân hàng |
404 |
A,D1 |
240 |
||
|
- Kế toán - kiểm toán |
405 |
A,D1 |
240 |
||
|
- Hệ thống tin quản lí |
406 |
A |
100 |
||
|
- Quản trị kinh doanh |
407 |
A,D1 |
240 |
||
|
- Luật kinh doanh |
501 |
A,D1 |
100 |
||
|
- Luật thương mại quốc tế |
502 |
A,D1 |
100 |
||
|
- Luật dân sự |
503 |
A,D1 |
100 |
||
|
- Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán |
504 |
A,D1 |
100 |