Mức điểm chuẩn áp dụng cho NV1 và các NV đăng ký bổ sung của ĐH Bách Khoa Hà Nội như sau:
|
Nhóm ngành |
Các ngành đào tạo |
Điểm TT |
Ghi chú |
|
01 |
Cơ khí (CK chế tạo, CK động lực), cơ điện tử, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy Kỹ thuật nhiệt lạnh |
19 |
Khối A |
|
02 |
Kỹ thuật điện, Điều khiển & Tự động hóa Điện tử viễn thông, kỹ thuật y sinh Công nghệ thông tin Toán tin ứng dụng |
21,5 |
Khối A |
|
03 |
Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật in Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật sinh học Kỹthuật thực phẩm |
17,5 |
Khối A |
|
04 |
Kỹ thuật dệt may và thời trang Kỹ thuật vật liệu Sưphạm kỹ thuật |
17 |
Khối A |
|
05 |
Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật hạt nhân |
17 |
Khối A |
|
06 |
Kinh tế và quản lý |
19 |
Khối A, D như nhau |
|
07 |
Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và Công nghệ |
23 |
Khối D, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Điểm chuẩn vào chương trình Cử nhân công nghệ: nhóm CN1,CN3 16 điểm, nhóm CN2 17 điểm.
Điểm chuẩn vào các chương trình Hợp tác đào tạo Quốc tế (thuộc viện SIE) 15 điểm cho khối A và D.
Điểm chuẩn vào hệ Cao đẳng chính quy tại trường: 12 điểm cho tất cả các ngành.