Theo đó, nhóm ngành có điểm xét tuyển tối thiểu cao nhất là máy tính và công nghệ thông tin với 24,25 điểm (điểm không nhân hệ số). 2 ngành có điểm xét tuyển tối thiểu thấp nhất (nhóm ngành vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật, kỹ thuật vật liệu) cùng ở mức 19 điểm.
Điểm xét tuyển từng ngành như bảng sau:
|
Mã Ngành |
Tên Ngành |
Số thí sinh dự kiến gọi nhập học |
Số thí sinh đã tạm dự kiến gọi nhập học |
Điểm thấp nhất hiện tại của các thí sinh |
|
127 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
92 |
62 |
19.75 |
|
117 |
Kiến trúc |
69 |
35 |
24.25 |
|
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ |
81 |
7 |
20 |
|
131 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
81 |
12 |
20.75 |
|
123 |
Quản lý công nghiệp |
132 |
138 |
21.75 |
|
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
230 |
74 |
19 |
|
C65 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) |
173 |
14 |
15.75 |
|
112 |
Nhóm ngành dệt-may |
81 |
83 |
21.25 |
|
109 |
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử |
472 |
486 |
22.75 |
|
120 |
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
121 |
128 |
23 |
|
108 |
Nhóm ngành điện-điện tử |
759 |
778 |
22.75 |
|
126 |
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
207 |
214 |
22 |
|
114 |
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học |
443 |
474 |
23 |
|
125 |
Nhóm ngành môi trường |
132 |
117 |
18.75 |
|
106 |
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
276 |
280 |
24.25 |
|
136 |
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật |
173 |
125 |
19 |
|
115 |
Nhóm ngành Xây dựng |
558 |
432 |
19.25 |
|
D520604-C |
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) |
52 |
15 |
18.5 |
|
D520214-C |
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) |
52 |
10 |
20.25 |
|
D480101-C |
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) |
52 |
30 |
21 |
|
D520301-C |
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) |
52 |
26 |
19.5 |
|
D850101-C |
Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) |
52 |
5 |
18.5 |
|
D520114-C |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) |
52 |
23 |
20.25 |
|
D520103-C |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) |
52 |
3 |
19.5 |
|
D580208-C |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao) |
52 |
14 |
20.75 |
|
D510601-C |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) |
52 |
11 |
18.75 |
|
D520201-T |
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) |
173 |
50 |
19.25 |
|
D520301-Q |
Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế) |
52 |
2 |
20.75 |
|
D720403-Q |
Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế) |
52 |
5 |
18.5 |
|
D480201-Q |
Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) |
52 |
1 |
18.75 |
|
D480101-Q |
Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) |
52 |
1 |
22 |
|
D520201-Q |
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Quốc tế) |
52 |
2 |
21.75 |
|
D520114-Q |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế) |
52 |
5 |
19.75 |
|
D340101-Q |
Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế) |
52 |
1 |
21.25 |