Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 thỏa các điều kiện: Không có môn nào bị điểm 0; có tổng số điểm ba môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm, cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 của ĐH Cần Thơ như sau:
|
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành(chuyên ngành) |
Khối |
Điểm trúng truyển NV2 |
|
Các ngành đào tạo bậc đại học |
||||
|
1 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1 |
23.0 |
|
D3 |
23.0 |
|||
|
2 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
19.0 |
|
D3 |
19.0 |
|||
|
3 |
D310201 |
Chính trị học |
C |
26.0 |
|
4 |
D420203 |
Sinh học ứng dụng |
A |
25.5 |
|
B |
27.0 |
|||
|
5 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
A |
21.0 |
|
A1 |
21.0 |
|||
|
6 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
A |
23.0 |
|
A1 |
23.0 |
|||
|
7 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
23.5 |
|
A1 |
23.5 |
|||
|
8 |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
A |
23.5 |
|
A1 |
23.5 |
|||
|
9 |
D520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A |
24.5 |
|
A1 |
24.5 |
|||
|
10 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp(Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) |
A |
23.0 |
|
A1 |
23.0 |
|||
|
D1 |
23.0 |
|||
|
11 |
D620205 |
Lâm sinh |
A |
19.5 |
|
A1 |
19.5 |
|||
|
B |
21.0 |
|||
|
12 |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A |
23.5 |
|
A1 |
23.5 |
|||
|
D1 |
23.5 |
|||
|
Đào tạo bậc đại học tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
||||
|
1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
22.0 |
|
A1 |
22.0 |
|||
|
D1 |
22.0 |
|||
|
2 |
D480201 |
Công nghệ thông tin(Công nghệ thông tin) |
A |
20.0 |
|
A1 |
20.0 |
|||
|
3 |
D620116 |
Phát triển nông thôn(Khuyến nông) |
A |
20.5 |
|
A1 |
20.5 |
|||
|
B |
22.0 |
|||
|
4 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản(Nuôi trồng thủy sản) |
B |
20.5 |