Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành như sau:
|
Các ngành |
7.200 |
|
|
* Các ngành đào tạo bậc ĐH: |
Khối thi |
7.000 |
|
Giáo dục tiểu học |
A, D1 |
|
|
Giáo dục công dân |
C |
|
|
Giáo dục thể chất |
T |
|
|
SP toán học (SP toán học, SP toán - tin học) |
A |
|
|
SP vật lý (SP vật lý, SP vật lý - tin học, SP vật lý - công nghệ) |
A |
|
|
SP hóa học |
A, B |
|
|
SP sinh học (SP sinh học, SP sinh - kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
|
|
SP ngữ văn |
C |
|
|
SP lịch sử |
C |
|
|
SP địa lý |
C |
|
|
SP tiếng Anh |
D1 |
|
|
SP tiếng Pháp |
D1, D3 |
|
|
Việt Nam học (hướng dẫn viên du lịch) |
C, D1 |
|
|
Ngôn ngữ Anh (ngôn ngữ Anh, phiên dịch - biên dịch tiếng Anh) |
D1 |
|
|
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
|
|
Văn học |
C |
|
|
Kinh tế |
A, D1 |
|
|
Thông tin học |
D1 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A, D1 |
|
|
Marketing |
A, D1 |
|
|
Kinh doanh quốc tế |
A, D1 |
|
|
Kinh doanh thương mại |
A, D1 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng (tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp) |
A, D1 |
|
|
Kế toán (kế toán, kế toán - kiểm toán) |
A, D1 |
|
|
Luật (luật hành chính, luật tư pháp, luật thương mại) |
A, C |
|
|
Sinh học (sinh học, vi sinh vật học) |
B |
|
|
Công nghệ sinh học |
A, B |
|
|
Hóa học (hóa học, hóa dược) |
A, B |
|
|
Khoa học môi trường |
A, B |
|
|
Khoa học đất |
B |
|
|
Toán ứng dụng |
A |
|
|
Khoa học máy tính |
A |
|
|
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
A |
|
|
Hệ thống thông tin |
A |
|
|
Công nghệ thông tin (tin học ứng dụng) |
A |
|
|
Quản lý công nghiệp |
A |
|
|
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo máy, cơ khí chế biến, cơ khí giao thông) |
A |
|
|
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A |
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
|
|
Kỹ thuật máy tính |
A |
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
|
|
Kỹ thuật hóa học |
A |
|
|
Kỹ thuật môi trường |
A |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
A |
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
|
|
Chăn nuôi |
B |
|
|
Nông học |
B |
|
|
Khoa học cây trồng |
B |
|
|
Bảo vệ thực vật |
B |
|
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
|
|
Kinh tế nông nghiệp |
A, D1 |
|
|
Phát triển nông thôn |
A, B |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
B |
|
|
Bệnh học thủy sản |
B |
|
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A, B |
|
|
Thú y |
B |
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A, B |
|
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A, D1 |
|
|
Quản lý đất đai |
A |
|
|
* Đào tạo ĐH tại khu Hòa An, tỉnh Hậu Giang: |
||
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
|
|
Luật |
A, C |
|
|
Công nghệ thông tin |
A |
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
|
|
Nông học |
B |
|
|
Phát triển nông thôn |
A, B |
|
|
* Các ngành đào tạo CĐ: |
200 |
|
|
Công nghệ thông tin |
A |