1. Đại học Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 Hệ đại học:
|
STT |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tuyển thêm |
Khối |
Điểm sàn xét tuyển |
Ghi chú |
|
1 |
Điều khiển tàu biển |
101 |
70 |
A |
13,0 |
Chỉ tuyển nam |
|
2 |
Khai thác máy tàu thủy |
102 |
100 |
A |
13,0 |
Chỉ tuyển nam |
|
3 |
Điện và tự động tàu thủy |
103 |
50 |
A |
13,0 |
|
|
4 |
Điện công nghiệp |
106 |
30 |
A |
13,5 |
|
|
5 |
Thiết kế thân tàu thủy |
107 |
50 |
A |
13,0 |
|
|
6 |
Cơ giới hóa xếp dỡ |
108 |
60 |
A |
13,0 |
|
|
7 |
Xây dựng công trình thủy |
109 |
50 |
A |
13,5 |
|
|
8 |
Máy xây dựng |
114 |
60 |
A |
13,0 |
|
|
9 |
Mạng máy tính |
115 |
60 |
A |
13,0 |
|
|
10 |
Quy hoạch giao thông |
117 |
35 |
A |
13,0 |
|
|
11 |
Công nghệ đóng tàu |
118 |
20 |
A |
13,0 |
|
|
12 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
119 |
35 |
A |
13,0 |
|
|
13 |
Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
121 |
50 |
A |
13,0 |
NV2 xét tuyển Hệ Cao đẳng: (Xét tuyển thí sinh đã dự thi khối A vào các trường Đại học)
|
STT |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tuyển thêm |
Khối |
Điểm sàn xét tuyển |
Ghi chú |
|
1 |
Điều khiển tàu biển |
C65 |
70 |
A |
10,0 |
Chỉ tuyển nam |
|
2 |
Khai thác máy tàu thủy |
C66 |
75 |
A |
10,0 |
Chỉ tuyển nam |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
C67 |
70 |
A |
10,0 |
|
|
4 |
Cơ khí động lực |
C68 |
60 |
A |
10,0 |
|
|
5 |
Kinh tế vận tải biển |
C69 |
40 |
A |
10,0 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 (điền đủ các thông tin đăng ký NV2)
- Lệ phí xét tuyển
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh
Hồ sơ gửi qua đường bưu điện cho Phòng Đào tạo – trường Đại học Giao thông vận tải Tp Hồ Chí Minh (Địa chỉ: Số 2, D3, Văn Thánh Bắc, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh) hoặc nộp trực tiếp tại trường từ ngày 25 - 8 - 2010 đến hết ngày 15 - 9 - 2010 (theo dấu bưu điện). Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đủ chỉ tiêu.
Kết quả xét tuyển sẽ được công bố tại trường và trên website: www.hcmutrans.edu.vn
2. ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp
Điểm trúng tuyển NV1 vào trường hệ ĐH như sau:
|
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Tại cơ sở HN |
Tại cơ sở Nam Định |
|
1 |
Kế toán |
401 |
A,D1 |
15,0 |
13,5 |
|
2 |
Tài chính ngân hàng |
403 |
A,D1 |
15,0 |
13,5 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A,D1 |
14,0 |
13,0 |
|
4 |
Công nghệ sợi, dệt |
101 |
A |
14,0 |
13,0 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
102 |
A |
14,0 |
13,0 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
103 |
A |
14,0 |
13,0 |
|
7 |
Công nghệ may |
104 |
A |
14,0 |
13,0 |
|
8 |
Công nghệ thông tin |
105 |
A |
14,0 |
13,0 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
106 |
A |
14,0 |
13,0 |
|
10 |
Công nghệ điện tử, truyền thông |
107 |
A |
14,0 |
13,0 |
Điểm trúng tuyển NV1 cao đẳng như sau:
|
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Tại cơ sở Hà Nội |
Tại cơ sở Nam Định |
||
|
Kết quả thi ĐH |
Kết quả thi CĐ |
Kết quả thi ĐH |
Kết quả thi CĐ |
||||
|
1 |
Kế toán |
05 |
A,D1 |
11,5 |
12,5 |
10,0 |
11,0 |
|
2 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
A,D1 |
11,5 |
12,5 |
10,0 |
11,0 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
08 |
A,D1 |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
|
4 |
Công nghệ sợi, dệt |
01 |
A |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
|
5 |
Công nghệ may |
03 |
A |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
|
6 |
Công nghệ da giầy |
04 |
A |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
|
7 |
Công nghệ thực phẩm |
06 |
A |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
|
8 |
Công nghệ thông tin |
09 |
A |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
|
9 |
Công nghệ KT điện, điện tử |
10 |
A |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
|
10 |
Công nghệ KT cơ khí |
11 |
A |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
|
11 |
Công nghệ điện tử, truyền thông |
12 |
A |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
|
12 |
Công nghệ KT cơ điện tử |
13 |
A |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
A |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
11,0 |