ĐH Huế cũng đã công bố điểm chuẩn NV2 của các trường thành viên cụ thể như sau:
|
ĐH Huế |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
|
Khoa Du lịch |
||
|
Quản trị kinh doanh |
A |
13,5 |
|
D1,2,3,4 |
||
|
Trường ĐH Ngoại ngữ |
||
|
SP Tiếng Pháp |
D1,3 |
13 |
|
Việt Nam học |
C |
14 |
|
Việt Nam học |
D1,2,3,4 |
13 |
|
Quốc tế học |
D1 |
13 |
|
Song ngữ Nga - Anh |
D1,2,3,4 |
13 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
D1,3 |
13 |
|
Ngôn ngữ Trung quốc |
D1,2,3,4 |
13 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
D1,2,3,4 |
13 |
|
Ngôn ngữ Hàn quốc |
D1,2,3,4 |
13 |
|
Trường ĐH Kinh tế |
||
|
Kinh tế chính trị |
A |
13 |
|
D1,2,3,4 |
||
|
Hệ thống thông tin kinh tế |
A |
14,5 |
|
D1,2,3,4 |
||
|
Quản trị kinh doanh |
A, D1, 2, 3, 4 |
|
|
Trường ĐH Nông Lâm |
||
|
Công nghiệp và công trình nông thôn |
A |
13 |
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
A |
13 |
|
Khoa học cây trồng |
A |
13 |
|
B |
14 |
|
|
Nông học |
A |
13 |
|
B |
14 |
|
|
Khuyến nông và phát triển nông thôn |
A |
13 |
|
B |
14 |
|
|
Chế biến lâm sản |
A |
13 |
|
B |
14 |
|
|
Khoa học đất |
A |
13 |
|
B |
14 |
|
|
Quản lí đất đai |
A |
13 |
|
D1 |
14 |
|
|
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
||
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A |
13 |
|
B |
14 |
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
13 |
|
Kĩ thuật điện |
A |
13 |
|
Kĩ thuật trắc địa – Bản đồ |
A |
13 |
|
B |
14 |
|
|
Trường ĐH Sư phạm |
||
|
SP Tin học |
A |
13 |
|
SP Công nghệ thiết bị trường học |
A |
13 |
|
B |
14 |
|
|
SP Kĩ thuật nông lâm |
B |
14 |
|
Tâm lí học giáo dục |
C |
14 |
|
Giáo dục chính trị |
C |
14 |
|
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng |
C |
14 |
|
SP Lịch sử |
C |
15 |
|
SP Địa lí |
C |
15 |
|
Trường ĐH Sư phạm |
||
|
Toán học |
A |
14 |
|
Tin học |
A |
13 |
|
Vật lí học |
A |
13 |
|
Toán Tin ứng dụng |
A |
14 |
|
Địa chất học |
A |
13 |
|
Địa chất công trình và địa chất thủy văn |
A |
13 |
|
Địa lí tự nhiên |
A |
13 |
|
B |
14 |
|
|
Văn học |
C |
14 |
|
Lịch sử |
C |
14 |
|
Triết học |
A |
13 |
|
C |
14 |
|
|
Hán - Nôm |
C |
14 |
|
D1 |
13 |
|
|
Xã hội học |
C |
14 |
|
D1 |
13 |
|
|
Ngôn ngữ học |
C |
14 |
|
D1 |
13 |
|
|
Đông phương học |
C |
13 |
|
D1 |
14 |
|
|
Liên kết với Trường ĐH Phú Yên: |
||
|
Trường ĐH Kinh tế |
||
|
Kinh tế |
A |
13 |
|
D1,2,3,4 |
||
|
Quản trị kinh doanh |
A |
15 |
|
D1,2,3,4 |
||
|
Kế toán |
A |
16 |
|
D1,2,3,4 |
||
|
Tài chính - Ngân hàng |
A |
17 |
|
D1,2,3,4 |
||
|
Liên kết với Trường ĐH An Giang: |
||
|
Trường ĐH Nông Lâm |
||
|
Quản lí tài nguyên rừng và môi trường |
A |
13 |
|
B |
14 |
|
|
Trường ĐH Sư phạm |
||
|
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng |
C |
14 |
Bậc cao đẳng
ĐH Nông Lâm
|
STT |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
|
1 |
Trồng trọt |
A B |
10,0 11,0 |
|
2 |
Chăn nuôi- thú y |
A B |
10,5 11,5 |
|
3 |
Nuôi trồng thủy sản |
A B |
10,5 11,5 |
|
4 |
Quản lý đất đai |
A D1 |
10,5 |
|
5 |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
A |
10,0 |