Trường ĐH Kinh tế- Tài chính TPHCM có 500 chỉ tiêu NV3 như sau:
|
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển NV3 |
|
Các ngành đào tạo đại học |
350 |
|||
|
- Quản trị Kinh doanh |
401 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
80 |
13.0 |
|
- Tài chính – Ngân hàng |
403 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
170 |
|
|
- Kế toán |
402 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
80 |
|
|
- Công nghệ thông tin |
101 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
20 |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
150 |
|||
|
- Quản trị Kinh doanh |
C65 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
30 |
10.0 |
|
- Kế toán |
C66 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
30 |
|
|
- Truyền thông và mạng máy tính |
C67 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
20 |
|
|
- Tài chính Ngân hàng |
C68 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
70 |
ĐH Văn Hiến tuyển 900 chỉ tiêu NV3 như sau:
|
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển NV3 |
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học |
700 |
|||
|
Ngành: Công nghệ thông tin |
101 |
A,D |
70 |
13/13 |
|
Ngành: Kỹ thuật đện tử, truyền thông |
102 |
A,D |
70 |
13/13 |
|
Ngành: Quản trị kinh doanh |
401 |
A,D |
110 |
13/13 |
|
Ngành: Quản trị dịhc vụ du lịch và lữ hành |
402 |
A,C,D |
110 |
13/14/13 |
|
Ngành: Xã hội học |
501 |
A,C,D |
70 |
13/14/13 |
|
Ngành: Tâm lý học |
502 |
A,C,D |
70 |
13/14/13 |
|
Ngành: Văn học |
601 |
C,D |
70 |
14/13 |
|
Ngành: Ngôn ngữ Anh |
701 |
D1 |
50 |
13 |
|
Ngành: Đông phương học |
706 |
C,D |
80 |
14/13 |
|
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng |
200 |
|||
|
Ngành: Tin học ứng dụng |
C65 |
A,D |
50 |
10/10 |
|
Ngành: CNKT điện tử, truyền thông |
C66 |
A,D |
50 |
10/10 |
|
Ngành: Quản trị kinh doanh |
C67 |
A,D |
50 |
10/110 |
|
Ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C68 |
A,C,D |
50 |
10/11/10 |