Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
|
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
21,5 |
|
D1 |
20,5 |
|||
|
2 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
D140208 |
A |
15,5 |
|
A1 |
15,5 |
|||
|
B |
15,5 |
|||
|
C |
15,5 |
|||
|
D1 |
15,5 |
|||
|
3 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
20,0 |
|
D1 |
19,0 |
|||
|
4 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A |
17,0 |
|
A1 |
17,0 |
|||
|
D1 |
17,0 |
|||
|
5 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
22,0 |
|
A1 |
22,0 |
|||
|
6 |
Giáo dục Công dân |
D140204 |
C |
19,0 |
|
D1 |
18,0 |
Điểm chuẩn các ngành đào tạo ngoài sư phạm:
|
STT |
Tên ngành |
Mã |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
20,0 |
|
2 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
17,0 |
|
A1 |
17,0 |
|||
|
D1 |
17,0 |
|||
|
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
17,5 |
|
D4 |
17,5 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3;
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm);
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm);