- Đợt 1: Từ ngày 20/8/2014 đến 09/9/2014 , dự kiến nhập học ngày 12/9/2014.
- Đợt 2: Từ ngày 10/9/2014 đến 29/9/2014 đối với các ngành còn chỉ tiêu, dự kiến nhập học ngày 29/9/2014.
- Đợt 3: Từ ngày 30/9/2014 đến 19/10/2014 đối với các ngành còn chỉ tiêu, dự kiến nhập học ngày 24/10/2014
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung: 2300 (Đại học: 1800; Cao đẳng : 500)
1. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Ký hiệu trường: SKH
3. Các ngành/chuyên ngành tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2014:
|
TT |
Ngành/chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
Địa điểm học (các cơ sở) |
|
Trình độ đại học: |
1800 |
||||
|
1 |
Công nghệ thông tin (gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm; Tin học – Vật lý) |
D480201 |
A, A1, D1 |
200 |
II, III |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động) |
D510301 |
A, A1 |
250 |
I |
|
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A, A1 |
100 |
I |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) |
D510201 |
A, A1 |
150 |
I |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) |
D510205 |
A, A1 |
150 |
I |
|
6 |
Công nghệ may (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ may; Thiết kế thời trang) |
D540204 |
A, A1 |
150 |
II, III |
|
7 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên sâu Điện tử - Tin học) |
D140214 |
A, A1, B |
50 |
I |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện; Công nghệ Cơ điện lạnh và điều hòa không khí) |
D510203 |
A, A1 |
150 |
I |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ vật liệu Polyme compozit và các hợp chất hữu cơ; Công nghệ Máy và Thiết bị hoá chất – Dầu khí) |
D510401 |
A, A1, B |
100 |
I |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1, B |
100 |
I |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang) |
D340101 |
A, A1, D1 |
100 |
II, III |
|
12 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
D340301 |
A, A1, D1 |
200 |
II, III |
|
13 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
100 |
II, III |
|
Trình độ cao đẳng: |
500 |
||||
|
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
50 |
II, III |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
80 |
I |
|
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A, A1 |
50 |
I |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
50 |
I |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A, A1 |
50 |
I |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) |
C510203 |
A, A1 |
50 |
I |
|
7 |
Công nghệ may |
C540204 |
A, A1 |
50 |
II, III |
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
50 |
II, III |
|
9 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
70 |
II, III |
Lớp sinh viên tài năng 2014 :
- Quyền lợi: Sinh viên được miễn 100% học phí, hỗ trợ chỗ ở, nhận học bổng 10 triệu đ/năm và nhiều chính sách ưu đãi đặc biệt khác
- Điều kiện: Những sinh viên đạt điểm thi đại học ≥ 24 đ (không môn nào dưới 7). Riêng những sinh viên đạt từ 21đ trở lên (Không môn nào dưới 6,5) sẽ được xem xét.
Thông tin liên hệ:
Cơ sở I: Km 26, Đường Hà Nội – Hưng Yên. Điện thoại 03213-713.081 (Phòng Đào tạo ĐH&SĐH); 03213-713.423 (Bộ phận Tuyển sinh).
Cơ sở II: Phố Nối, Quốc lộ 5 (Đường Hà Nội – Hải Phòng). Điện thoại: 03213-742.076
Cơ sở III: 189 Nguyễn Lương Bằng, T.P Hải Dương. Điện thoại: 03203-894.540
Website: www.utehy.edu.vn
Thông tin chi tiết và hỏi đáp về tuyển sinh xem tại website: www.tuyensinh.utehy.edu.vn