Theo đó, điểm chuẩn các ngành như sau:
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
|
1 |
D720101 |
Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) |
B |
22.5 |
|
2 |
D720501 |
Cử nhân Điều dưỡng |
B |
19.0 |
|
3 |
C720501 |
Cao đẳng Điều dưỡng |
B |
12.0 |
|
4 |
C720502 |
Cao đẳng Hộ sinh |
B |
11.0 |
|
5 |
C720332 |
Cao đẳng Xét nghiệm Y học |
B |
11.0 |
|
6 |
C720330 |
Cao đẳng Kỹ thuật Y học |
B |
11.0 |
|
7 |
C900107 |
Cao đẳng Dược |
B |
17.0 |
Điểm chuẩn NV1: tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.