Điểm chuẩn ba năm từ 2008-2010 như sau:
|
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Điểm chuẩn 2010 |
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh hàng không, Quản trị doanh nghiệp hàng không, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ) |
A |
15 |
15,5 |
15 |
|
D1 |
15,5 |
15,5 |
15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông hàng không) |
A |
15,5 |
15 |
14 |
|
Quản lý hoạt động bay |
A |
15,5 |
17 |
16 |
|
D1 |
16 |
17 |
16 |
|
|
Hệ Cao đẳng (xét điểm thi ĐH cùng khối NV2) |
||||
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
A |
13,5 |
11,5 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
A |
13,5 |
10 |
|
|
D1 |
13,5 |
10 |