Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai xét tuyển đối với những thí sinh dự thi đại học, cao đẳng 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Điểm xét tuyển cho khối đại học là 13 khối A, D1 và 14 điểm khối B, C. Hệ cao đẳng là 10 điểm khối A, D1; 11 điểm khối B, C.
Hệ Đại học
STT |
Tên ngành đào tạo |
Khối thi |
|
1 |
Công nghệ Điện – Điện tử |
A,D1 |
|
2 |
Công nghệ Thực phẩm |
A,B |
|
3 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
|
4 |
Quản trị Nhà hàng- Khách sạn |
A,D1 |
|
5 |
Kế toán |
A,D1 |
Cao đẳng
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
|
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
01 |
A,D1 |
|
2 |
Kỹ thuật Nhiệt lạnh |
02 |
A,D1 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
03 |
A,D1 |
|
4 |
Tin học Ứng dụng |
04 |
A,D1 |
|
5 |
Công nghệ Cơ – Điện tử |
05 |
A,D1 |
|
6 |
Công nghệ Thực phẩm |
06 |
A,B |
|
7 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
07 |
A |
|
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
08 |
A,B |
|
9 |
Kế toán |
21 |
A,D1 |
|
10 |
Quản trị Kinh doanh |
22 |
A,D1 |
|
11 |
Hướng dẫn viên Du lịch |
23 |
C,D1 |
|
12 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
24 |
A,D1 |
|
13 |
Quản trị Văn phòng |
25 |
A,D1,C |
|
14 |
Tiếng Anh |
26 |
D1 |
Thủ tục và thời hạn xét tuyển:
- Thủ tục: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
Thời hạn nộp hồ sơ:
Đợt 1: Từ ngày 25-08-2011 đến hết ngày 15-09-2011
Đợt 2: Từ ngày 20-09-2011 đến hết ngày 10-10-2011
Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai, Đường Bùi Trọng Nghĩa – KP 5 – Phường Trảng Dài – Tp. Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: Cô Nguyễn Vũ Hoàng Oanh (061) 3 998 285 – Thầy Nguyễn Hà Bằng 0918 92 86 56.
2. ĐH dân lập Lương Thế Vinh:
|
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
|
Các ngành đào tạo Đại học |
|||
|
1 |
Tin học. |
101 |
A, D1 |
|
2 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
102 |
A |
|
3 |
Cơ khí chế tạo. |
103 |
A |
|
4 |
Ðiện Công nghiệp và Tự động hoá. |
104 |
A |
|
5 |
Xây dựng Cầu đường. |
105 |
A |
|
6 |
Công Nghệ Thực Phẩm |
106 |
A, B |
|
7 |
Bảo vệ thực vật. |
301 |
A, B, D1,2,3,4 |
|
8 |
Nuôi trồng thuỷ sản. |
306 |
A, B, D1,2,3,4 |
|
9 |
Thú y. |
307 |
A, B, D1,2,3,4 |
|
10 |
Kế toán. |
401 |
A, B, D1,2,3,4 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: |
||
|
- Quản trị doanh nghiệp. |
402a |
A, B, D1,2,3,4 |
|
|
- Quản trị du lịch và Khách sạn. |
402b |
A, B, D1,2,3,4 |
|
|
- Thương mại quốc tế. |
402c |
A, B, D1,2,3,4 |
|
|
12 |
Tài chính ngân hàng. |
403 |
A, B, D1,2,3,4 |
|
13 |
Việt Nam học - Văn hoá du lịch. |
602 |
C, D1,2,3,4 |
|
14 |
Thông tin thư viện. |
603 |
C, D1,2,3,4 |
|
15 |
Tiếng Anh. |
701 |
D1 |
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng |
|||
|
1 |
Kế toán. |
C65 |
A, B, D1,2,3,4 |
|
2 |
Xây dựng. |
C66 |
A |
|
3 |
Tin học ứng dụng. |
C67 |
A, D1 |
|
4 |
Cơ khí. |
C68 |
A |
|
5 |
Tài chính ngân hàng. |
C69 |
A, B, D1,2,3,4 |
|
6 |
Văn hoá du lịch. |
C70 |
C, D1,2,3,4 |
*Chú ý: Tốt nghiệp cao đẳng sinh viên được học liên thông 1,5 năm lên đại học tại trường. Điều kiện: Đạt điểm sàn đại học (nếu xin vào ĐH) hoặc Cao đẳng (nếu xin vào CĐ).