Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Quảng Bình
|
Ngành đào tạo |
Mã |
Khối |
Điểm TT |
Xét NV2 |
|
|
Sàn |
Chỉ tiêu |
||||
|
Các ngành đào tạo đại học |
|||||
|
- Sư phạm Toán học |
101 |
A |
13,0 |
13,0 |
40 |
|
- Sư phạm Vật lý |
102 |
A |
13,0 |
13,0 |
40 |
|
- Công nghệ thông tin |
401 |
A |
13,0 |
13,0 |
40 |
|
- Sư phạm Sinh học |
106 |
B |
14,0 |
14,0 |
50 |
|
- Nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
13,0 |
13,0 |
50 |
|
- Sư phạm Hoá học |
103 |
A |
13,0 |
13,0 |
30 |
|
B |
14,0 |
14,0 |
20 |
||
|
- Sư phạm Ngữ văn |
104 |
C |
14,0 |
14,0 |
20 |
|
- Sư phạm Lịch sử |
105 |
C |
14,0 |
14,0 |
40 |
|
- Giáo dục Tiểu học |
107 |
C |
15,0 |
||
|
D1 |
14,0 |
||||
|
- Giáo dục Mầm non |
108 |
M |
14,0 |
||
|
- Ngôn ngữ Anh |
201 |
D1 |
13,0 |
13,0 |
40 |
|
- Kế toán |
202 |
A, D1 |
13,0 |
13,0 |
100 |
|
- Quản trị kinh doanh |
203 |
A, D1 |
13,0 |
13,0 |
50 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|||||
|
- Sư phạm Vật lí |
C66 |
A |
10,0 |
10,0 |
50 |
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C77 |
A |
10,0 |
10,0 |
30 |
|
- Công nghệ kĩ thuật giao thông |
C78 |
A |
10,0 |
10,0 |
30 |
|
- Công nghệ thông tin |
C91 |
A |
10,0 |
10,0 |
30 |
|
- Sư phạm Hóa học (Hóa - Kỹ thuật nông nghiệp) |
C67 |
A |
10,0 |
10,0 |
20 |
|
B |
11,0 |
11,0 |
30 |
||
|
- Tiếng Anh |
C71 |
D |
10,0 |
10,0 |
40 |
|
- Kế toán |
C72 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
70 |
|
- Quản trị kinh doanh |
C73 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
|
- Công tác xã hội |
C74 |
C |
11,0 |
11,0 |
70 |
|
- Khoa học thư viện |
C76 |
C |
11,0 |
11,0 |
40 |
|
- Lâm nghiệp |
C81 |
B |
11,0 |
11,0 |
40 |
2. ĐH Tài Nguyên và Môi trường HN