> Tư vấn trực tuyến xét tuyển nguyện vọng 2
Chỉ tiêu xét tuyển NV2:
|
|
Ngành |
Khối thi |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
|
Đại học chính quy |
700 |
|||
|
1 |
Công nghệ thông tin |
A |
101 |
100 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
102 |
130 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
103 |
120 |
|
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
104 |
150 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A |
105 |
150 |
|
6 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A |
106 |
50 |
|
Cao đẳng chính quy |
400 |
|||
|
1 |
Công nghệ thông tin |
A |
C65 |
50 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
C67 |
50 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
C68 |
50 |
|
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
C69 |
50 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A |
C70 |
50 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A |
C72 |
50 |
|
7 |
Công nghệ hàn |
A |
C73 |
50 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
C74 |
50 |
Điểm trúng tuyển của ĐH Thăng Long vào các ngành ở mức 13 - 18 điểm. Ngành 101, 102, 103, 104 môn Toán tính hệ số 2; ngành 701 tiếng Anh tính hệ số 2 và ngành 704 tiếng Trung Quốc tính hệ số 2.
Điểm chuẩn các ngành như sau:
|
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Toán- Tin ứng dụng |
101 |
A |
18 |
|
2 |
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) |
102 |
A |
18 |
|
3 |
Mạng máy tính và Viễn thông |
103 |
A |
18 |
|
4 |
Ngành tin quản lý |
104 |
A |
18 |
|
5 |
Kế toán |
401 |
A,D1,D3 |
13 |
|
6 |
Tài chính- Ngân hàng |
402 |
A,D1,D3 |
13 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh |
403 |
A,D1,D3 |
13 |
|
8 |
Quản lý bệnh viện |
404 |
A,D1,D3 |
13 |
|
9 |
Ngôn ngữ Anh |
701 |
D1 |
18 |
|
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
704 |
D1 D4 |
13 18 |
|
11 |
Ngôn ngữ Nhật |
706 |
D1 |
13 |
|
12 |
Điều dưỡng |
305 |
B |
14 |
|
13 |
Y tế công cộng |
300 |
B |
14 |
|
14 |
Công tác xã hội |
502 |
B,C D1,D3 |
14 13 |
|
15 |
Việt Nam học |
606 |
C D1 |
14 13 |