Theo đó, điểm chuẩn và chỉ tiêu cụ thể của các ngành như sau:
|
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Xét tuyển NV 2 |
Xét tuyển NV3 |
||
|
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn NV2 |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
||||
|
Các ngành đào tạo đại học |
|||||||
|
ĐHSP Toán |
101 |
A |
15.5 |
||||
|
ĐHSP Sinh |
301 |
B |
15.0 |
||||
|
ĐHSP Ngữ văn |
601 |
C |
14.5 |
||||
|
ĐHSP Sử-GDCD |
602 |
C |
17.5 |
||||
|
ĐH GD Mầm non |
903 |
M |
14.0 |
||||
|
ĐH GD Tiểu học |
904 |
A |
15.5 |
||||
|
C |
19.5 |
||||||
|
ĐH Tin học |
103 |
A |
13.0 |
80 |
13.0 |
40 |
13 |
|
ĐH trồng trọt |
304 |
A |
13.0 |
30 |
13.0 |
20 |
13 |
|
B |
14.0 |
14.0 |
14 |
||||
|
ĐH Lâm nghiệp |
305 |
A |
13.0 |
30 |
13.0 |
20 |
13 |
|
B |
14.0 |
14.0 |
14 |
||||
|
ĐH Chăn nuôi-Thú y |
306 |
A |
13.0 |
40 |
13.0 |
20 |
13 |
|
B |
14.0 |
14.0 |
14 |
||||
|
ĐH Quản Trị- Kinh doanh |
401 |
A |
13.0 |
10 |
13.0 |
||
|
ĐH Kế toán |
402 |
A |
14.0 |
10 |
14.0 |
||
|
ĐH Tài chính – Ngân hàng |
403 |
A |
13.0 |
20 |
14.0 |
||
|
ĐH Việt Nam học |
605 |
C |
14.0 |
10 |
14.0 |
||
|
ĐH Tiếng Anh |
701 |
D1 |
17.5 |
||||
|
ĐH Tiếng Trung Quốc |
702 |
D1 |
15.0 |
30 |
15.0 |
||
|
D4 |
15.0 |
||||||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|||||||
|
- Sư phạm Hóa-Sinh |
C66 |
A |
10.0 |
25 |
13.0 |
||
|
B |
11.0 |
13.5 |
|||||
|
- Sư phạm Địa – GDCD |
C68 |
C |
11.0 |
15 |
16.5 |
||
|
- SP Thể dục–CTĐ |
C70 |
T |
17.0 |
||||
|
- Âm nhạc |
C72 |
N |
15.0 |
30 |
15.0 |
30 |
15 |
|
- Mĩ thuật |
C73 |
H |
15.0 |
35 |
15.0 |
20 |
15 |