Theo đó, có 2 nhóm điểm chuẩn dự kiến.
Nhóm 1 (ngành điểm cao) của trường này là 18,5 điểm cho cả hai khối A và A1.
Nhóm 2 (ngành điểm thấp hơn) có điểm dự kiến là 17,5 điểm cho cả hai khối A và A1.
Cụ thể:
|
TT |
TÊN NGÀNH |
Mã TS |
Vào trường |
Vào ngành |
|||
|
A |
A1 |
A |
A1 |
||||
|
NHÓM 1 |
18.5 |
18.5 |
|||||
|
1 |
Công nghệ Chế tạo máy |
101 |
18.5 |
18.5 |
|||
|
2 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
102 |
20.0 |
20.0 |
|||
|
3 |
KT điện tử, truyền thông |
103 |
18.5 |
18.5 |
|||
|
4 |
KT công trình xây dựng |
104 |
19.0 |
19.0 |
|||
|
5 |
KTXD CT giao thông |
106 |
18.5 |
18.5 |
|||
|
6 |
KT Cơ khí (Động lực) |
108 |
19.0 |
19.0 |
|||
|
7 |
Công nghệ thông tin |
109 |
21.5 |
21.5 |
|||
|
8 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
111 |
21.0 |
21.0 |
|||
|
9 |
Kỹ thuật môi trường |
112 |
18.5 |
||||
|
10 |
KT XD (Tin học xây dựng) |
115 |
18.5 |
18.5 |
|||
|
11 |
Quản lý TN và môi trường |
118 |
18.5 |
||||
|
12 |
Quản lý công nghiệp |
119 |
18.5 |
||||
|
13 |
Công nghệ thực phẩm |
201 |
20.5 |
||||
|
14 |
Kỹ thuật dầu khí |
202 |
19.5 |
||||
|
15 |
Công nghệ sinh học |
206 |
20.5 |
||||
|
16 |
Kỹ thuật ĐK và TĐH |
207 |
20.5 |
20.5 |
|||
|
17 |
Kinh tế xây dựng |
400 |
18.5 |
18.5 |
|||
|
NHÓM 2 |
17.5 |
17.5 |
|||||
|
123 |
53 |
||||||
|
18 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
105 |
17.5 |
17.5 |
|||
|
Kỹ thuật nhiệt, gồm: |
|||||||
|
19 |
Nhiệt - Điện lạnh |
107 |
17.5 |
17.5 |
|||
|
20 |
Kỹ thuật NL và MT |
117 |
17.5 |
||||
|
21 |
SPKT Điện tử-Tin học |
110 |
17.5 |
17.5 |
|||
|
22 |
CNKT Vật liệu xây dựng |
114 |
17.5 |
||||
|
23 |
Kỹ thuật tàu thủy |
116 |
17.5 |
||||
|
24 |
Kỹ thuật Hóa học |
203 |
17.5 |
||||
|
Khối V (TS riêng) |
29.0 |
||||||
|
25 |
Kiến trúc |
113 |
|||||