Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn 2009 |
Điểm chuẩn 2010 |
|
1 |
301 |
Bác sỹ đa khoa |
B |
22.5 |
21.5 |
|
2 |
304 |
Bác sỹ y học dự phòng |
B |
19 |
18.0 |
|
3 |
303 |
Bác sỹ răng hàm mặt |
B |
22 |
22.5 |
|
4 |
306 |
Cử nhân kỹ thuật y học |
B |
16 |
19.5 |
|
5 |
305 |
Cử nhân điều dưỡng |
B |
19.5 |
18.0 |