1. ĐH Nha Trang
Hệ đại học:
|
STT |
Tên ngành, nhóm ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
|
1 |
Ngành Kỹ thuật khai thác thủy sản |
101 |
A |
13.0 |
|
2 |
Nhóm ngành Khoa học hàng hải: (Điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải) |
106 |
||
|
3 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
105 |
||
|
4 |
Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy: (Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy) |
107 |
||
|
5 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí: (Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy) |
102 |
||
|
6 |
Ngành Công nghệ cơ điện tử |
104 |
||
|
7 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
109 |
||
|
8 |
Ngành Công nghệ thông tin |
103 |
||
|
9 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
108 |
A, D1 |
13.0 |
|
10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
110 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
|
11 |
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm: (Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt) |
201 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
|||
|
12 |
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản: (Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản) |
301 |
B |
14.0 |
|
13 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh: (Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ và du lịch, Kinh doanh thương mại, Kinh tế và quản lý thủy sản) |
401 |
A, D1, D3 |
14.0 |
|
14 |
Nhóm ngành Kế toán: (Kế toán, Tài chính-Ngân hàng) |
402 |
||
|
15 |
Ngành Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13.0 |
Trường xét tuyển NV3 học tại Phân hiệu Kiên Giang. Số lượng tuyển mỗi ngành của bậc học là 40 chỉ tiêu.
|
TT |
Tên ngành |
Khối |
Mã ngành và Điểm xét tuyển NV3 |
Ghi chú |
|
|
Đại học |
Cao đẳng |
||||
|
1 |
Nhóm ngành Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
13.0 |
10.0 |
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm |
|
B |
14.0 |
11.0 |
|||
|
2 |
Ngành Kế toán |
A, D1, D3 |
13.0 |
10.0 |
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm |
2. Trường Đại học Cần Thơ
Trường thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, kỳ thi tuyển sinh đại học năm học 2011 như sau:
|
Mã ngành |
Ngành/chuyên nganh |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 |
|||
|
KV3 |
|||||
|
N3 |
N2 |
N1 |
|||
|
103 |
Toán ứng dụng |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
|
|
104 |
Sư phạm Vật lý |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
|
|
105 |
Sư phạm Vật lý - Tin học |
14,0 |
13,0 |
12,0 |
|
|
106 |
Sư phạm Vật lý - Công nghệ |
14,0 |
13,0 |
12,0 |
|
|
109 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) |
13,5 |
12,5 |
11,5 |
|
|
110 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông) |
13,5 |
12,5 |
11,5 |
|
|
111 |
Kỹ thuật CTXD (XD công trình thủy) |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
|
|
117 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
14,0 |
13,0 |
12,0 |
|
|
118 |
Quản lý công nghiệp |
16,0 |
15,0 |
14,0 |
|
|
120 |
Hệ thống thông tin |
14,5 |
13,5 |
12,5 |
|
|
123 |
Khoa học máy tính |
14,0 |
13,0 |
12,0 |
|
|
124 |
CN thông tin (Tin học ứng dụng) |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
|
|
125 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13,5 |
12,5 |
11,5 |
|
|
126 |
Kỹ thuật máy tính |
13,5 |
12,5 |
11,5 |
|
|
302 |
Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp |
17,5 |
16,5 |
15,5 |
|
|
305 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
16,0 |
15,0 |
14,0 |
|
|
308 |
Bệnh học thủy sản |
16,0 |
15,0 |
14,0 |
|
|
309 |
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
16,0 |
15,0 |
14,0 |
|
|
312 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
16,0 |
15,0 |
14,0 |
|
|
315 |
Khoa học đất |
16,5 |
15,5 |
14,5 |
|
|
409 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản A |
15,5 |
14,5 |
13,5 |
|
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản B |
16,5 |
15,5 |
14,5 |
||
|
416 |
QTKD (Kinh doanh thương mại)A,D1 |
17,0 |
16,0 |
15,0 |
|
|
605 |
Giáo dục công dân |
16,5 |
15,5 |
14,5 |
|
|
703 |
Sư phạm Tiếng Pháp D1,3 |
13,0 |
12,0 |
11,0 |
|
|
752 |
Thông tin học |
14,5 |
13,5 |
12,5 |
|
|
754 |
Ngôn ngữ Pháp D1,3 |
13,0 |
12,0 |
11,0 |
|
|
Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
|||||
|
130 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp) |
14,0 |
13,0 |
12,0 |
|
|
420 |
Kế toán A,D1 |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
|
|
422 |
QTKD(Kinh doanh quốc tế) A,D1 |
15,0 |
14,0 |
13,0 |
|
|
520 |
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) A |
15,5 |
14,5 |
13,5 |
|
|
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) C |
16,5 |
15,5 |
14,5 |
||
|
756 |
Ngôn ngữ Anh |
14,0 |
13,0 |
12,0 |