Chỉ tiêu, điểm xét tuyển cụ thể như sau:
|
STT |
Trường đại học |
Điểm sàn |
Xét bổ sung |
|
1 |
Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên |
15-17 |
|
|
2 |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
15 |
|
|
3 |
Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
25,56 |
|
|
4 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
15 |
|
|
5 |
Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá |
15 - 19 |
|
|
6 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
15-24 |
|
|
7 |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
15 |
|
|
8 |
Đại học Y khoa Tokyo |
19 |
|
|
9 |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
17-19 |
|
|
10 |
Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
15 - 19 |
|
|
11 |
Đại học Việt Đức |
18 | |
|
12 |
Đại học Tài chính - Kế toán |
18 |
|
|
13 |
Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh |
15 |
|
|
14 |
Đại học Tân Trào |
15 - 21 |
|
|
15 |
Đại học Công nghiệp Việt Hung |
15 |
|
|
16 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
15-19 |
|
|
17 |
Trường ĐH Quản trị Kinh doanh- ĐH Quốc gia Hà Nội |
20,05-22,05 |
|
|
18 |
Học viện Ngân hàng |
22 |