Điểm chuẩn đại học cụ thể của các trường công an như sau:
1. Học viện An ninh nhân dân
|
Ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối D1 |
||||
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
|
Điều tra trinh sát |
26,5 |
28 |
25,5 |
26,75 |
24,25 |
29,75 |
24 |
27,75 |
|
Công nghệ thông tin |
27 |
26 |
25,5 |
25,5 |
||||
|
An toàn thông tin |
27,25 |
27 |
28,28 |
0 |
||||
|
Luật |
25,75 |
26,75 |
22,75 |
27,25 |
26,25 |
26,75 |
||
|
Ngôn ngữ Anh |
24,5 |
25,5 |
||||||
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22,5 |
26,25 |
2. Trường ĐH an ninh nhân dân
|
Ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối D1 |
||||
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
|
Điều tra trinh sát |
25,00 |
26,25 |
24,25 |
25,25 |
23,00 |
27,50 |
22,50 |
25,50 |
3. Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
|
Ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối D1 |
||||
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
|
Điều tra trinh sát |
25,00 |
26,75 |
23,75 |
26,50 |
22,75 |
26,50 |
23,00 |
25,00 |
4. Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy
|
Khu vực |
Khối A |
|
|
Nam |
Nữ |
|
|
Phía Bắc |
25,25 |
27,5 |
|
Phía Nam |
23,75 |
26,5 |
5. Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND
|
Khu vực |
Khối A |
Khối A1 |
||
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
|
Phía Bắc |
26,50 |
28,00 |
25,50 |
26,50 |
|
Phía Nam |
23,75 |
25,00 |
22,50 |
24,75 |
6. Học viện cảnh sát nhân dân
|
Ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối D1 |
||||
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
|
- Điều tra trinh sát |
27,50 |
27,75 |
25,50 |
27,75 |
25,00 |
29,50 |
24,00 |
27,00 |
|
- Luật |
||||||||
|
+ Phía Bắc |
27,25 |
28,50 |
25,25 |
29,50 |
23,00 |
26,75 |
||
|
+ Phía Nam |
25,00 |
24,50 |
23,50 |
26,50 |
20,00 |
0 |
||
|
- Ngôn ngữ Anh |
||||||||
|
+ Phía Bắc |
24,50 |
28,75 |
||||||
|
+ Phía Nam |
21,00 |
|||||||
|
- Ngôn ngữ Trung |
||||||||
|
+ Phía Bắc |
24,00 |
26,75 |
||||||
|
+ Phía Nam |
21,25 |
7. Học viện Chính trị Công an nhân dân
|
Khu vực |
Khối C |
Khối D1 |
||
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
|
+ Phía Bắc |
22,25 |
28,00 |
21,75 |
25,25 |
|
+ Phía Nam |
24,75 |
27,25 |
21,75 |
25,50 |