Điểm trúng tuyển đại học và cao đẳng, hệ chính chính quy theo nguyện vọng 2 đối với HSPT, khu vực 3 năm 2014 như sau:
Bậc đại học:
|
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
|
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A, B |
A: 18,5 ; B: 19,5 |
|
Chăn nuôi |
D620105 |
A, B |
A: 19,0 ; B: 20,0 |
|
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
A, B |
A: 19,0 ; B: 20,0 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A, B |
A: 17,0 ; B: 18,0 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, B |
A: 21,5 ; B: 22,5 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
A: 14,0 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
A: 21,5 ; B: 22,5 |
|
Công thôn |
D510210 |
A |
A: 14,0 |
|
Kế toán |
D340301 |
A, D1 |
A, D1: 18,5 |
|
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A, B |
A: 19,5 ; B: 20,5 |
|
Khoa học đất |
D440306 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
|
Khoa học Môi trường |
D440301 |
A, B |
A: 18,5 ; B: 19,5 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
|
Kinh tế |
D310101 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
A |
A: 14,0 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A |
A: 14,0 |
|
Nông nghiệp |
D620101 |
A, B |
A: 16,5 ; B: 17,5 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
|
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, B |
A: 21,0 ; B: 22,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
|
Thú y |
D640101 |
A, B |
A: 18,5; B: 19,5 |
|
Xã hội học |
D310301 |
A, C, D1 |
A, D1: 14,0 ; C: 15,0 |
Bậc Cao đẳng
|
STT |
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Khối thi ĐH |
Điểm Trúng tuyển |
Đối tượng tuyển |
|
1 |
Công nghệ kỹ Thuật môi trường |
C510406 |
A, B |
A: 10,0 B: 11,0 |
Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014 ở các trường đại học, học viện trong cả nước. |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
||
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A |
||
|
4 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
A, B |
||
|
5 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
A, B |
||
|
6 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
A, B |
Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.