Lịch cụ thể như sau:
|
STT |
Tỉnh, thành phố |
Lịch nghỉ hè |
|
1 |
Hà Nội |
1/6 |
|
2 |
TP.HCM |
27/5 |
|
3 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
28/5 |
|
4 |
Bến Tre |
31/5 |
|
5 |
Bình Định |
1/6 |
|
6 |
Bình Thuận |
1/6 |
|
7 |
Cà Mau |
28/5 |
|
8 |
Bạc Liêu |
26/5 |
|
9 |
Tây Ninh |
27/5 |
|
10 |
Sóc Trăng |
31/5 |
|
11 |
Bắc Kạn |
1/6 |
|
12 |
Cao Bằng |
1/6 |
|
13 |
Cần Thơ |
1/6 |
|
14 |
Bình Dương |
1/6 |
|
15 |
Đắk Nông |
1/6 |
|
16 |
Đà Nẵng |
1/6 |
|
17 |
Đồng Tháp |
1/6 |
|
18 |
Đồng Nai |
1/6 |
|
19 |
Đắk Lắk |
1/6 |
|
20 |
Điện Biên |
1/6 |
|
21 |
Gia Lai |
1/6 |
|
22 |
Hà Nam |
1/6 |
|
23 |
Hoà Bình |
1/6 |
|
24 |
Hà Giang |
1/6 |
|
25 |
Hà Tĩnh |
1/6 |
|
26 |
Hậu Giang |
1/6 |
|
27 |
Hải Phòng |
1/6 |
|
28 |
Bắc Giang |
1/6 |
|
29 |
Hải Dương |
1/6 |
|
30 |
Hưng Yên |
1/6 |
|
31 |
Lai Châu |
1/6 |
|
32 |
Ninh Bình |
1/6 |
|
33 |
Nam Định |
1/6 |
|
34 |
Thái Bình |
1/6 |
|
35 |
Quảng Ninh |
1/6 |
|
36 |
Lạng Sơn |
1/6 |
|
37 |
Phú Thọ |
1/6 |
|
38 |
Lào Cai |
1/6 |
|
39 |
Khánh Hòa |
1/6 |
|
40 |
Nghệ An |
1/6 |
|
41 |
Thừa Thiên- Huế |
1/6 |
|
42 |
Kon Tum |
1/6 |
|
43 |
Lâm Đồng |
1/6 |
|
44 |
Phú Yên |
1/6 |
|
45 |
Quảng Nam |
1/6 |
|
46 |
Quảng Ngãi |
1/6 |
|
47 |
Ninh Thuận |
1/6 |
|
48 |
Quảng Bình |
1/6 |
|
49 |
Quảng Trị |
1/6 |
|
50 |
Kiên Giang |
1/6 |
|
51 |
Thanh Hoá |
1/6 |
|
52 |
Long An |
1/6 |
|
53 |
Trà Vinh |
1/6 |
|
54 |
Tuyên Quang |
1/6 |
|
55 |
Thái Nguyên |
1/6 |
|
56 |
Vĩnh Phúc |
1/6 |
|
57 |
Sơn La |
1/6 |
|
58 |
Bắc Ninh |
1/6 |
|
59 |
Yên Bái |
1/6 |
|
60 |
Tiền Giang |
1/6 |
|
61 |
Bình Phước |
1/6 |
|
62 |
Vĩnh Long |
1/6 |
|
63 |
An Giang |
1/6 |
Theo khung kế hoạch năm học 2022 - 2023 của Bộ GD&ĐT, các địa phương phải hoàn thành học kỳ II trước ngày 25/5, kết thúc năm học vào ngày 31/5.
Bộ cho phép các tỉnh, thành xây dựng kế hoạch năm học riêng phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tiễn ở địa phương mình, đảm bảo giáo dục phổ thông có 35 tuần thực học (kỳ I 18 tuần và kỳ II 17 tuần); giáo dục thường xuyên có 32 tuần thực học với lớp 8, 9, 11,12 và 35 tuần với lớp 6, 7, 10.