Chi tiết về số lượng đăng ký dự thi các năm của trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân Văn như sau:
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|
1 |
501 |
Tâm lí học |
826 |
713 |
566 |
449 |
537 |
585 |
|
2 |
502 |
Khoa học Quản lí |
1.874 |
1.779 |
1.011 |
1.130 |
578 |
695 |
|
3 |
503 |
Xã hội học |
1.012 |
361 |
252 |
336 |
317 |
241 |
|
4 |
504 |
Triết học |
540 |
613 |
247 |
156 |
120 |
120 |
|
5 |
507 |
Chính trị học |
- |
- |
- |
70 |
118 |
164 |
|
6 |
512 |
Công tác xã hội |
- |
552 |
473 |
350 |
370 |
368 |
|
7 |
601 |
Văn học |
1.383 |
1.015 |
543 |
797 |
487 |
770 |
|
8 |
602 |
Ngôn ngữ học |
369 |
497 |
147 |
82 |
63 |
129 |
|
9 |
603 |
Lịch sử |
1.326 |
983 |
595 |
838 |
411 |
405 |
|
10 |
604 |
Báo chí |
1.750 |
1.796 |
1.502 |
1.111 |
1.035 |
536 |
|
11 |
605 |
Thông tin – Thư viện |
879 |
875 |
357 |
215 |
165 |
128 |
|
12 |
606 |
Lưu trữ học & QTVP |
1.554 |
1.083 |
985 |
725 |
672 |
388 |
|
13 |
607 |
Đông phương học |
678 |
675 |
687 |
383 |
539 |
669 |
|
14 |
608 |
Quốc tế học |
560 |
676 |
427 |
637 |
476 |
454 |
|
15 |
609 |
Du lịch học |
1.772 |
1.263 |
1.246 |
1.065 |
700 |
643 |
|
16 |
610 |
Hán Nôm |
205 |
154 |
72 |
82 |
90 |
91 |
|
17 |
614 |
Nhân học |
- |
- |
- |
- |
173 |
46 |
|
18 |
615 |
Việt Nam học |
- |
- |
- |
- |
- |
168 |
|
Tổng cộng (2) |
14.728 |
13.035 |
9.110 |
10.854 |
6.851 |
6.600 |
(2) Không tính số thí sinh có nguyện vọng 1 học tại các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi.