Chi tiết về tỷ lệ “chọi” như sau:
|
Trường |
Hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỉ lệ “chọi” |
|
ĐHQG TP.HCM gồm - Trường ĐH Bách khoa - Trường ĐH Công nghệ thông tin - Trường ĐH Kinh tế - Luật - Trường ĐH Quốc tế - Trường ĐH Khoa học tự nhiên - Trường ĐH KHXH và Nhân văn - Khoa Y |
10.337 2.247 12.467 2.880 20.093 12.725 1.350 |
3.750 660 1.550 800 2.750 2.800 100 |
1/2,76 1/3,4 1/8,04 1/3,6 1/7,3 1/4,54 1/13,5 |
|
Học viện Hàng không Việt Nam |
3.165 |
600 |
1/6,03 |
|
ĐH Tài chính Marketing |
36.000 |
2.300 |
1/15,8 |
|
ĐH Tôn Đức Thắng |
28.549 |
3.210 |
1/8,9 |
|
ĐH Giao thông vận tải TP.HCM |
17.766 |
2.500 |
1/7,1 |
|
ĐH Kinh tế TP.HCM |
25.000 |
4.000 |
1/6,25 |
|
ĐH Kiến trúc TP.HCM |
7.601 |
1.200 |
1/6,33 |
|
ĐH Luật TP.HCM |
10.826 |
1.700 |
1/6,37 |
|
ĐH Mở TP.HCM |
34.000 |
4.250 |
1/8 |
|
ĐH Nông lâm TP.HCM |
43.000 |
4.800 |
1/8,95 |
|
ĐH Ngân hàng TP.HCM |
15.724 |
2.000 |
1/7,86 |
|
ĐH Sài Gòn |
44.267 |
2.300 |
1/19,24 |
|
ĐH Sư phạm TP.HCM |
12.823 |
3.100 |
1/ 4,13 |
|
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
2.814 |
470 |
1/5,99 |
|
ĐH Văn hóa TP.HCM |
2.066 |
1.300 |
1/1,6 |