Chuyên gia nói gì?
Thạc sĩ Nguyễn Thành Công, giáo viên trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội cho rằng, theo phổ điểm bộ GD&ĐT công bố, có 121 điểm 10 môn Sinh. Có 712 thí sinh từ 28 đến 29. Có 140 thí sinh từ 29 đến 29,8. Thủ khoa khối B toàn quốc là 29,8 điểm. Không có điểm 30 tuyệt đối nào như 2017.
Thầy Công cho rằng, để nhận định về điểm chuẩn vào các ngành của ĐH Y Hà Nội bao nhiêu thì rất khó đoán nhưng dự đoán điểm chuẩn vào ngành Y khoa sẽ thấp hơn điểm chuẩn 29,25 điểm năm 2017.
Lí do thầy Công đưa ra, điểm chuẩn khó dự đoán hơn mọi năm là năm nay, điểm cộng của Y Hà Nội cho đội quốc gia nên không có điểm tương đồng với các năm trước, do vậy rất khó đoán. Mặt khác, Trường ĐH Y dược TP.HCM công bố mức học phí mới áp dụng cho khóa tuyển sinh 2020 cũng là yếu tố tác động đến điểm chuẩn của trường khối Y dược năm nat.
Tuy nhiên, theo thầy Công nhận định, nếu thí sinh được 29 điểm thì khá an toàn để vào ngành Y khoa của ĐH Y Hà Nội, 28,5 điểm thì có cơ hội ở ngành này.
Kết quả phân tích điểm thi theo tổ hợp 03 môn xét tuyển Toán, Hóa học, Sinh học (B00) của Bộ GD&ĐT cho thấy: Điểm trung bình là 20,36 điểm, điểm trung vị là 20,55 điểm; tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 22 điểm.
Điểm chuẩn năm 2017 cao nhất 29,25 điểm
Năm 2019, ngành Y đa khoa của Trường ĐH Y Hà Nội có mức điểm chuẩn cao nhất là 26,75. Xếp sau đó là ngành Răng – Hàm – Mặt với mức điểm chuẩn là 26,4.
Năm 2018, điểm chuẩn vào tất cả các ngành của ĐH Y Hà Nội đều giảm. Cụ thể, ngành vốn luôn ở mức cao nhất là Y đa khoa giảm xuống 4,5 điểm so với năm 2017, ở mức 24,75. Các ngành khác dao động từ 18,1- 24,3 điểm. Đây cũng là năm duy nhất trong 5 năm qua Trường ĐH Y Hà Nội có ngành giảm xuống ở mức dưới 20 điểm.
Năm 2017, điểm chuẩn ngành Y đa khoa của Trường ĐH Y Hà Nội là 29,25 điểm với nhiều tiêu chí phụ. Ngành Y tế Công cộng có mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 23,75.
Sau đây là điểm chuẩn vào Trường ĐH Y Hà Nội trong 3 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo:
Điểm chuẩn 2019
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
26.75 |
TTNV<=1 |
|
2 |
7720101_YHT |
Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
B00 |
24.3 |
TTNV<=1 |
|
3 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
21 |
TTNV<=1 |
|
4 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
B00 |
23.3 |
TTNV<=3 |
|
5 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
22 |
TTNV<=1 |
|
6 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00 |
21 |
TTNV<=3 |
|
7 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
26.4 |
TTNV<=2 |
|
8 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
23.2 |
TTNV<=5 |
|
9 |
7720699 |
Khúc xạ nhãn khoa |
B00 |
23.4 |
TTNV<=2 |
|
10 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00 |
19.9 |
TTNV<=1 |
Điểm chuẩn 2018
Điểm chuẩn 2017
aaaaaaa