Yamaha ồ ạt lên đời cùng lúc 5 dòng xe
Yamaha Nozza phiên bản châu Âu.
![]() |
| Có thể thấy xe không thay đổi về thiết kế. |
![]() |
| Xe nhỏ, yên thấp, tiện lợi cho người vóc dáng trung bình. |
![]() |
| Đèn pha . |
![]() |
| Đèn xi nhan trước. |
![]() |
| Cụm đồng hồ hiển thị không có gì mới. |
![]() |
| Các nút điều khiển bên tay trái: chỉnh đèn pha/cốt, xi-nhan, còi. |
![]() |
| Nút chỉnh bật/tắt đèn và đề khởi động bên tay lái phải. |
![]() |
| Nắp bình xăng và 1 hộc để đồ phía trước tiện lợi. |
![]() |
| Ổ khóa đa chức năng, tích hợp cả mở cốp, mở nắp bình xăng. |
![]() |
| Cụm đèn phía sau. |
![]() |
| Yên được bọc lại thời trang hơn. |
![]() |
| Cốp khá rộng, đựng vừa 1 mũ bảo hiểm trùm đầu. |
![]() |
| Bánh trước phanh đĩa . |
![]() |
| Động cơ phun xăng điện tử. |
Tô Tùng













