Điểm chuẩn chi tiết các ngành của ĐH Bách Khoa TPHCM như sau:
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
|
127 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
23 |
|
117 |
Kiến trúc |
27.75 |
|
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ |
19.75 |
|
131 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
21.5 |
|
123 |
Quản lý công nghiệp |
23.5 |
|
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
21.75 |
|
C65 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) |
12.25 |
|
112 |
Nhóm ngành dệt-may |
22.5 |
|
109 |
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử |
24.5 |
|
120 |
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
24.5 |
|
108 |
Nhóm ngành điện-điện tử |
24.75 |
|
126 |
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
24 |
|
114 |
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học |
24.5 |
|
125 |
Nhóm ngành môi trường |
22.5 |
|
106 |
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
25.25 |
|
136 |
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật |
22.75 |
|
115 |
Nhóm ngành Xây dựng |
23 |
|
D520604-C |
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) |
18.5 |
|
D520214-C |
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) |
21.5 |
|
D480101-C |
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) |
22.5 |
|
D520301-C |
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) |
23 |
|
D850101-C |
Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) |
18.75 |
|
D520114-C |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) |
22.5 |
|
D520103-C |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) |
18.75 |
|
D580208-C |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao) |
19.5 |
|
D510601-C |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) |
20.75 |
|
D520201-T |
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) |
20 |