> Điểm chuẩn ĐH Y Hà Nội cao nhất là 27,5
> ĐH Thủy lợi công bố điểm chuẩn, xét tuyển NV2
Theo đó, điểm chuẩn nguyện vọng 1 cao nhất thuộc về ngành Dược với 16 điểm khối A và 17 điểm khối B. Nhà trường xét tuyển bổ sung 800 chỉ tiêu ở tất các ngành.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung cụ thể như sau:
|
TT |
Các ngành đào tạo đại học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển đại học NV1 |
Điểm xét tuyển đại học NV bổ sung |
|
1 |
Dược học (dược sĩ) |
D720401 |
A; B |
16; 17 |
16; 17 |
|
2 |
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Mạng máy tính và truyền thông) |
D480201 |
A; A1; D1 |
13; 13; 13.5 |
13; 13; 13.5 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A; A1 |
13; 13 |
13; 13 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
D510303 |
A; A1 |
13; 13 |
13; 13 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A; A1 |
13; 13 |
13; 13 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ Điện tử) |
D510201 |
A; A1 |
13; 13 |
13; 13 |
|
7 |
Điện công nghiệp |
D510201 |
A; A1 |
13; 13 |
13; 13 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đường) |
D510102 |
A; A1 |
13; 13 |
13; 13 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A; B |
13; 14 |
13; 14 |
|
10 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A; B |
13; 14 |
13; 14 |
|
11 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A; B |
13; 14 |
13; 14 |
|
12 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A; B |
13; 14 |
13; 14 |
|
13 |
Kế toán (Kế toán kiểm toán) |
D340301 |
A; A1; D1 |
13; 13; 13.5 |
13; 13; 13.5 |
|
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A; A1; D1 |
13; 13; 13.5 |
13; 13; 13.5 |
|
15 |
Kinh tế (Ngoại thương) |
D310101 |
A; A1; D1 |
13; 13; 13.5 |
13; 13; 13.5 |
|
16 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị Doanh nghiệp, Quản trị du lịch, Quản trị thương mại điện tử, Luật kinh tế) |
D340101 |
A; A1; D1 |
13; 13; 13.5 |
13; 13; 13.5 |
|
17 |
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học) |
D220213 |
C; D1 |
14; 13.5 |
14; 13.5 |
|
18 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
D220113 |
C; D1 |
14; 13.5 |
14; 13.5 |
|
19 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13.5 |
13.5 |