Trường ĐH Mỏ - Địa chất
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm xét |
|
Hệ đại học |
||
|
DH101 |
Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật địa vật lý |
5.11 |
|
DH102 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
5.14 |
|
DH103 |
Kỹ thuật địa chất |
5 |
|
DH104 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
5 |
|
DH105 |
Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng |
5.02 |
|
DH106 |
Công nghệ thông tin |
5.32 |
|
DH107 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử |
5.82 |
|
DH108 |
Kỹ thuật cơ khí |
5.22 |
|
DH109 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
5.02 |
|
DH110 |
Kỹ thuật môi trường |
5 |
|
DH111 |
Quản trị kinh doanh |
5.46 |
|
DH112 |
Kế toán |
5.69 |
|
DH113 |
Quản lý đất đai |
5.21 |
|
TT102 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chương trình tiên tiến) |
5.46 |
|
DH301 |
Kỹ thuật dầu khí; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Kỹ thuật mỏ; (học tại Vũng Tàu) |
5.04 |
|
DH201 |
Kỹ thuật mỏ; Quản trị kinh doanh; Kế toán; (học tại Quảng Ninh) |
5 |
|
Hệ cao đẳng |
||
|
CD103 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
4.38 |
|
CD104 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
4.52 |
|
CD105 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
4.12 |
|
CD106 |
Công nghệ thông tin |
4.02 |
|
CD107 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
4.1 |
|
CD108 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
4.6 |
|
CD109 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
4 |
|
CD110 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
4.85 |
|
CD112 |
Kế toán |
4 |
|
CD113 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
4.38 |
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải:
Điểm chuẩn của trường như sau:
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
|
Thang 10 |
Tổng điểm |
|||
|
1 |
GTH01 |
CNKT Giao thông (Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm) |
5.63 |
17.0 |
|
2 |
GTH02 |
CNKT Giao thông (Đường sắt- Metro; Đường thủy và Công trình biển) |
5.15 |
15.5 |
|
3 |
GTH03 |
CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
5.67 |
17.0 |
|
4 |
GTH04 |
CNKT ôtô; CNKT cơ điện tử |
6.17 |
18.5 |
|
5 |
GTH05 |
CNKT Cơ khí (Máy xây dựng; Tàu thủy và công trình nổi; Đầu máy toa xe và tàu điện Metro) |
5.3 |
16.0 |
|
6 |
GTH06 |
CNTT (Hệ thống thông tin; Điện tử- Viễn thông; Truyền thông và mạng máy tính) |
5.66 |
17.0 |
|
7 |
GTH07 |
Kế toán; Kinh tế xây dựng |
5.82 |
17.5 |
|
8 |
GTH08 |
Quản Trị DN; Tài chính DN |
5.53 |
16.5 |
|
9 |
GTH09 |
Khai thác vận tải (Vận tải đường bộ; Vận tải đường sắt; Logistics và vận tải đa phương thức) |
5.15 |
15.5 |
|
10 |
GTH10 |
CNKT Môi trường |
5.15 |
15.5 |
- Thí sinh có tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nêu trên thì trúng tuyển.
- Thí sinh trúng tuyển đến làm thủ tục xác nhận nhập học (nộp Giấy chứng nhận kết quả thi bản chính) từ ngày 14/08 đến ngày 19/08/2016 tại Phòng tuyển sinh của Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Công nghệ GTVT, 54 Triều Khúc- Thanh Xuân- Hà Nội.
- Mọi ý kiến thắc mắc xin liên hệ Phòng đào tạo của Trường hoặc gọi điện qua số điện thoại 04.35526713; 04.38547536.