> Điểm chuẩn dự kiến HV Báo chí và Tuyên truyền cao nhất là 23
> ĐH Kinh tế TPHCM dự kiến điểm chuẩn là 20
Theo đó, điểm trúng tuyển theo các ngành / chuyên ngành như sau:
|
TT |
Ngành / Chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Số lượng thí sinh trúng tuyển |
|
|
Chuyên môn |
Tổng điểm |
|||
|
1. |
Đạo diễn điện ảnh |
12.00 |
16.00 |
15 |
|
2. |
Biên kịch điện ảnh |
13.00 |
18.00 |
20 |
|
3. |
Quay phim điện ảnh |
13.50 |
16.00 |
28 |
|
4. |
Lý luận và phê bình điện ảnh |
13.00 |
16.00 |
03 |
|
5. |
Đạo diễn truyền hình |
12.00 |
16.50 |
17 |
|
6. |
Quay phim truyền hình |
12.00 |
14.00 |
43 |
|
7. |
Biên tập truyền hình |
11.00 |
17.00 |
15 |
|
8. |
Nhiếp ảnh |
12.00 |
14.50 |
22 |
|
9. |
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu |
11.50 |
16.00 |
10 |
|
10. |
Diễn viên Kịch, điện ảnh, truyền hình |
12.00 |
13.50 |
33 |
|
11. |
Đạo diễn sân khấu (Văn bằng 2) |
13.50 |
14.50 |
08 |
|
12. |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình |
12.00 |
15.50 |
22 |
|
13. |
Thiết kế trang phục nghệ thuật |
12.00 |
15.00 |
11 |
|
14. |
Biên đạo múa |
12.50 |
18.50 |
09 |
|
15. |
Huấn luyện múa |
13.50 |
19.00 |
07 |
|
16. |
Diễn viên chèo |
14.00 |
19.50 |
15 |
|
17. |
Diễn viên cải lương |
12.00 |
13.50 |
12 |
|
18. |
Diễn viên chèo (LT đủ 36 tháng) |
14.00 |
16.50 |
08 |
|
19. |
Diễn viên chèo (LT chưa đủ 36 tháng) |
17.50 |
20.00 |
04 |
|
20. |
Nhạc công kịch hát dân tộc |
15.00 |
19.00 |
03 |