Điểm chuẩn Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM năm 2014 như sau:
|
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
|
|
Bậc ĐH |
||||
|
1. Công nghệ kỹ thuật môi trường: |
D510406 |
A,A1 |
15,5 |
|
|
- Chuyên ngành kỹ thuật môi trường |
||||
|
B |
16,5 |
|||
|
- Chuyên ngành quản lý môi trường |
||||
|
2. Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
D520503 |
A,A1 |
13 |
|
|
- Chuyên ngành đo đạc địa chính |
B |
14 |
||
|
- Chuyên ngành đo đạc xây dựng |
||||
|
- Chuyên ngành bản đồ |
||||
|
3. Quản lý đất đai: |
D850103 |
A,A1 |
15 |
|
|
- Chuyên ngành địa chính |
||||
|
- Chuyên ngành quy hoạch đất đai |
||||
|
- Chuyên ngành hệ thống thông tin địa chính |
B |
16 |
||
|
- Chuyên ngành quản lý bất động sản |
||||
|
D1 |
15,5 |
|||
|
4. Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1 |
14 |
|
|
- Chuyên ngành quản lý kinh doanh bất động sản |
D1 |
14,5 |
||
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
||||
|
5. Địa chất học |
D440201 |
A,A1 |
13 |
|
|
- Chuyên ngành địa môi trường |
||||
|
- Chuyên ngành địa kỹ thuật |
B |
14 |
||
|
6. Khí tượng học |
D440221 |
A,A1 |
13 |
|
|
B |
14 |
|||
|
D1 |
13,5 |
|||
|
7. Thủy văn |
D440224 |
A,A1 |
13 |
|
|
- Chuyên ngành thủy văn |
B |
14 |
||
|
- Chuyên ngành quản lý tài nguyên nước |
D1 |
13,5 |
||
|
8. Cấp thoát nước |
D110104 |
A,A1 |
13 |
|
|
9. Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
13 |
|
|
D1 |
13,5 |
|||
|
10. Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
D850102 |
A,A1 |
13 |
|
|
D1 |
13 |
Điểm chuẩn các ngành CĐ: khối A, A1, D1: 10 điểm; khối B: 11 điểm.