> Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội, Sư phạm 2
> Điểm chuẩn của 4 trường đại học
ĐH Công đoàn vừa công bố điểm chuẩn vào trường năm 2013. Theo đó, điểm chuẩn các ngành dao động từ 15,5-19 điểm.
Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết như sau:
|
TT |
Ngành |
Khối |
Điểm TT |
Số lượng đạt điểm TT |
∑ ngành |
|
1 |
Bảo hộ Lao động |
A |
15,5 |
91 |
177 |
|
A1 |
15,5 |
86 |
|||
|
2 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
18,0 |
122 |
396 |
|
A1 |
19,0 |
137 |
|||
|
D1 |
18,5 |
137 |
|||
|
3 |
Quản trị nhân lực |
A |
18,0 |
81 |
254 |
|
A1 |
19,0 |
106 |
|||
|
D1 |
18,5 |
67 |
|||
|
4 |
Kế toán |
A |
18,5 |
155 |
384 |
|
A1 |
19,0 |
134 |
|||
|
D1 |
18,5 |
95 |
|||
|
5 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
16,5 |
90 |
361 |
|
A1 |
17,5 |
137 |
|||
|
D1 |
16,5 |
134 |
|||
|
6 |
Xã hội học |
C |
15,0 |
63 |
78 |
|
D1 |
15,0 |
15 |
|||
|
7 |
Công tác xã hội |
C |
18,0 |
144 |
190 |
|
D1 |
16,5 |
46 |
|||
|
8 |
Luật |
C |
19,0 |
168 |
297 |
|
D1 |
18,5 |
129 |
|||
|
Tổng cộng: |
2137 |
2137 |
Điểm chuẩn liên thông Đại học:
|
TT |
Ngành |
Khối |
Điểm TT |
Số lượng đạt điểm TT |
∑ ngành |
|
1 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
13,0 |
5 |
15 |
|
A1 |
13,0 |
4 |
|||
|
D1 |
13,5 |
6 |
|||
|
2 |
Kế toán |
A |
13,0 |
10 |
29 |
|
A1 |
13,0 |
7 |
|||
|
D1 |
13,5 |
12 |
|||
|
3 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
13,0 |
9 |
29 |
|
A1 |
13,0 |
7 |
|||
|
D1 |
13,5 |
13 |
|||
|
Tổng cộng: |
73 |
73 |
Điểm chuẩn liên thông Cao đẳng:
|
TT |
Ngành |
Khối |
Điểm TT |
Số lượng đạt điểm TT |
∑ ngành |
|
1 |
Kế toán |
A |
10,0 |
1 |
1 |
|
2 |
Tài chính ngân hàng |
A |
10,0 |
1 |
1 |
|
Tổng cộng: |
2 |
2 |
Học viện Hàng không Việt Nam cũng vừa thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh đại học 2013 như sau:
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Số thí sinh trúng tuyển NV1 |
Đạt tỷ lệ |
Ghi chú |
|
1. Trình độ đại học |
|||||||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
450 |
18.5 |
112 |
127% |
Không xét nguyên vọng 2 |
|
A1 |
204 |
||||||
|
D1 |
256 |
||||||
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyển thông |
D510302 |
A |
90 |
16.0 |
58 |
114% |
Không xét nguyên vọng 2 |
|
A1 |
45 |
||||||
|
Quản lý hoạt động bay |
D520120 |
A |
60 |
22.0 |
26 |
100% |
Không xét nguyên vọng 2 |
|
A1 |
12 |
||||||
|
D1 |
22 |
||||||
|
2. Trình độ cao đẳng |
|||||||
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A |
90 |
13.0 |
5 |
37% |
57 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các khối là 13.0đ. |
|
A1 |
6 |
||||||
|
D1 |
22 |
||||||
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
C510302 |
A |
30 |
12.5 |
1 |
10% |
27 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 là 12.5đ |
Học viện Hàng không Việt nam thông báo phương án xét tuyển nguyện vọng 2- 2013 như sau:
Các ngành xét tuyển nguyện vọng 2:
- Ngành Cao đẳng Quản trị kinh doanh:
Mã ngành: C340101
Chỉ tiêu xét tuyển: 57
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển: Khối A, A1, D1: 13.0đ
- Ngành Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông:
Mã ngành: C510302
Chỉ tiêu xét tuyển: 27
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển: Khối A, A1: 12.5đ
Thời gian xét tuyển: từ 20/08/2013 đến 10/09/2013. Không ưu tiên thứ tự hồ sơ