Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
| Trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM | Khối | Điểm chuẩn |
| Bậc ĐH | ||
| Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển | A, A1 | 15.5 |
| Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy | 14.0 | |
| Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành: | 17.5 | |
| - Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp | ||
| - Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông | ||
| - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp | ||
| Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi | 14.0 | |
| Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng | 18.0 | |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro | 16.5 | |
| Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm | 16.5 | |
| Công nghệ thông tin | 16.0 | |
| Truyền thông và mạng máy tính | 14.0 | |
| Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển | 17.5 | |
| Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựng | 17.0 | |
| Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức | 19.5 | |
| Bậc CĐ | ||
| Điều khiển tàu biển | A, A1 | 10.0 |
| Vận hành khai thác máy tàu thủy | 10.0 | |
| Công nghệ thông tin | 10.0 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô | 10.0 | |
| Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển | 10.0 |