Google News

Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và nhân văn từ 2005 – 2010

Thí sinh thi đại học năm 2010
Thí sinh thi đại học năm 2010
TPO- ĐH Khoa học xã hội và nhân văn vừa cho biết điểm chuẩn của trường từ 2005-2010 vào 18 ngành tuyển sinh.
Thí sinh thi đại học năm 2010
Thí sinh thi đại học năm 2010. Ảnh: Hồng Vĩnh

Điểm chuẩn chi tiết của các ngành qua từng năm như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn từng năm

2005

2006

2007

2008

2009

2010

C

D

C

D

C

D

C

D

C

D

A

C

D

1

501

Tâm lí học

19,0

18,5

19,0

18,5

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

19,0

18,0

2

502

Khoa học Quản lí

20,0

19,0

20,5

20,0

18,0

18,0

19,5

18,5

18,5

18,0

17,0

20,5

19,0

3

503

Xã hội học

20,0

19,0

19,0

18,5

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

4

504

Triết học

18,0

18,0

19,5

19,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

5

507

Chính trị học

-

-

-

-

-

-

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

6

512

Công tác xã hội

-

18,5

19,0

18,5

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

-

18,5

18,0

7

601

Văn học

20,0

19,0

20,0

19,0

18,0

18,0

19,5

19,5

18,0

18,0

-

20,5

19,5

8

602

Ngôn ngữ học

18,0

18,0

19,5

19,0

18,0

18,0

19,0

19,0

18,0

18,0

-

19,0

18,0

9

603

Lịch sử

20,0

20,0

20,0

19,5

18,0

18,0

20,5

19,5

19,5

18,0

-

19,5

18,5

10

604

Báo chí

20,5

20,0

20,5

20,0

20,0

18,0

19,5

19,0

21,0

20,0

-

18,0

18,0

11

605

Thông tin – Thư viện

18,0

18,0

19,0

18,5

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

12

606

Lưu trữ học & QTVP

20,0

18,5

19,5

19,0

19,0

18,0

18,5

18,0

20,0

19,0

17,0

18,0

18,0

13

607

Đông phương học

21,0

19,5

21,0

20,0

22,0

18,0

21,0

19,5

20,0

18,0

-

22,0

19,0

14

608

Quốc tế học

19,0

19,0

20,5

19,5

18,0

18,0

20,0

18,0

18,5

18,0

17,0

20,5

18,0

15

609

Du lịch học

20,5

20,5

20,5

19,5

20,5

18,0

20,5

18,5

19,5

18,0

17,0

21,0

19,0

16

610

Hán Nôm

18,0

18,0

19,0

19,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

18,0

-

18,0

18,0

17

614

Nhân học

-

-

-

-

-

-

-

-

18,0

18,0

17,0

18,0

18,0

18

615

Việt Nam học

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18,0

18,0