1. Điểm chuẩn ĐH Văn hóa TP.HCM năm 2011 như sau:
| Các ngành đào tạo đại học | Khối | Điểm chuẩn |
| - Ngành Khoa học thư viện | C, D1 | 14, 13 |
| - Bảo tàng học | C, D1 | 14, 13 |
| - Việt Nam học | C, D1,3,4 | 14, 13 |
| - Kinh doanh xuất bản phẩm | C, D1 | 14, 13 |
| - Ngành Quản lý văn hóa | C | 14 |
| Chuyên ngành quản lý hoạt động âm nhạc | R1 | 13 |
| Chuyên ngành quản lý hoạt động sân khấu | R2 | 13 |
| Chuyên ngành Quản lý hoạt động mỹ thuật | R3 | 13 |
| Chuyên ngành đạo diễn sự kiện văn hóa | R3 | 13 |
| Chuyên ngành nghệ thuật dẫn chương trình | R3 | 13 |
| - Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam | C, D1 | 14, 13 |
| - Văn hóa học | C, D1 | 14, 13 |
2. ĐH An Giang
Điểm chuẩn vào các ngành như sau:
| Các ngành đào tạo đại học: | Khối | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu NV2 |
| - Sư phạm Toán học | A | 13 | 30 |
| - Sư phạm Vật lý | A | 13 | 35 |
| - Sư phạm Tin học | A, D1 | 13 | |
| - Sư phạm Hóa học | A | 13 | 35 |
| - Sư phạm Sinh học | B | 14 | 35 |
| - Sư phạm Ngữ văn | C | 14 | 40 |
| - Sư phạm Lịch sử | C | 14 | 15 |
| - Sư phạm Địa lý | C | 14 | 30 |
| - Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 17 | 20 |
| - Giáo dục tiểu học | A, C, D1 | 13, 14, 13 | 90 |
| - Giáo dục Chính trị | C | 14 | 25 |
| - Tài chính doanh nghiệp | A, D1 | 13 | 10 |
| - Kế toán | A, D1 | 13 | 15 |
| - Kinh tế quốc tế | A, D1 | 13,5 | 10 |
| - Quản trị kinh doanh | A, D1 | 13,5 | 15 |
| - Tài chính - Ngân hàng | A, D1 | 14,5 | 15 |
| - Phát triển nông thôn | A, B | 13, 14 | 20 |
| - Công nghệ thông tin | A, D1 | 13 | 40 |
| - Công nghệ thực phẩm | A | 13 | 40 |
| - Công nghệ sinh học | B | 14 | 40 |
| - Công nghệ kĩ thuật môi trường | A | 13 | 40 |
| - Việt Nam học (Văn hoá du lịch) | A, D1 | 13 | 10 |
| - Ngôn ngữ Anh | D1 | 17 | 10 |