Theo đó, những học sinh trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2011-2012 nộp hồ sơ tại trường từ ngày 19 đến ngày 21-7; nếu chưa đủ so với chỉ tiêu được giao, trường được tuyển bổ sung từ ngày 23 đến ngày 24-7.
Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập THPT Hà Nội cụ thể như sau:
| STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1. | Chu Văn An | 56,0 | Tiếng Nhật: 50,5 |
| 2. | Phan Đình Phùng | 53,0 | |
| 3. | Phạm Hồng Thái | 48,5 | |
| 4. | Nguyễn Trãi- Ba Đình | 48,0 | |
| 5. | Tây Hồ | 44,5 | Tuyển NV3 khu vực 1, 2: 46,5 |
| 6. | Thăng Long | 53,5 | |
| 7. | Việt Đức | 52,5 | Tiếng Nhật: 37,0 |
| 8. | Trần Phú-Hoàn Kiếm | 52,0 | |
| 9. | Trần Nhân Tông | 51,5 | Tiếng Pháp: 44,0 |
| 10. | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 49,5 | |
| 11. | Kim Liên | 53,5 | Tiếng Nhật: 40,5 |
| 12. | Yên Hoà | 53,5 | |
| 13. | Lê Quý Đôn- Đống Đa | 53,0 | |
| 14. | Nhân Chính | 52,5 | |
| 15. | Cầu Giấy | 48,5 | |
| 16. | Quang Trung-Đống Đa | 47,5 | |
| 17. | Đống Đa | 47,0 | |
| 18. | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 44,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0 |
| 19. | Ngọc Hồi | 46,0 | |
| 20. | Hoàng Văn Thụ | 44,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0 |
| 21. | Việt Nam –Ba Lan | 43,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 45,0 |
| 22. | Trương Định | 41,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 43,0 |
| 23. | Ngô Thì Nhậm | 39,0 | |
| 24. | Nguyễn Gia Thiều | 49,0 | |
| 25. | Cao Bá Quát- Gia Lâm | 47,5 | |
| 26. | Lý Thường Kiệt | 46,0 | |
| 27. | Yên Viên | 46,0 | |
| 28. | Dương Xá | 43,0 | |
| 29. | Nguyễn Văn Cừ | 42,0 | Tuyển NV3 khu vực 5: 44,0 |
| 30. | Liên Hà | 48,0 | |
| 31. | Vân Nội | 43,0 | |
| 32. | Mê Linh | 40,0 | |
| 33. | Đông Anh | 39,0 | |
| 34. | Cổ Loa | 39,0 | |
| 35. | Sóc Sơn | 38,0 | |
| 36. | Yên Lãng | 37,0 | |
| 37. | Bắc Thăng Long | 37,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 39,0 |
| 38. | Đa Phúc | 36,5 | |
| 39. | Trung Giã | 35,5 | |
| 40. | Kim Anh | 34,0 | |
| 41. | Xuân Giang | 33,5 | |
| 42. | Tiền Phong | 31,5 | |
| 43. | Minh Phú | 29,0 | |
| 44. | Quang Minh | 27,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 29,0 |
| 45. | Tiến Thịnh | 27,0 | |
| 46. | Tự Lập | 24,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 |
| 47. | Nguyễn Thị Minh Khai | 51,0 | |
| 48. | Xuân Đỉnh | 47,0 | |
| 49. | Hoài Đức A | 42,0 | |
| 50. | Đan Phượng | 41,0 | |
| 51. | Thượng Cát | 40,0 | Tuyển NV3 khu vực 1, 2, 7: 42,0 |
| 52. | Trung Văn | 40,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 42,0 |
| 53. | Hoài Đức B | 36,0 | |
| 54. | Tân Lập | 34,5 | |
| 55. | Vạn Xuân – Hoài Đức | 34,5 | |
| 56. | Đại Mỗ | 34,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 36,0 |
| 57. | Hồng Thái | 32,0 | |
| 58. | Sơn Tây | 50,0 | Tiếng Pháp: 27,5 |
| 59. | Tùng Thiện | 40,0 | |
| 60. | Quảng Oai | 35,0 | |
| 61. | Ngô Quyền-Ba Vì | 34,5 | |
| 62. | Ngọc Tảo | 34,5 | |
| 63. | Phúc Thọ | 31,5 | |
| 64. | Ba Vì | 29,5 | |
| 65. | Vân Cốc | 28,0 | |
| 66. | Bất Bạt | 25,0 | |
| 67. | Xuân Khanh | 23,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 25,0 |
| 68. | Quốc Oai | 43,5 | |
| 69. | Thạch Thất | 43,0 | |
| 70. | Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 38,5 | |
| 71. | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 35,0 | |
| 72. | Minh Khai | 33,5 | |
| 73. | Cao Bá Quát- Quốc Oai | 30,0 | |
| 74. | Bắc Lương Sơn | 28,0 | |
| 75. | Lê Quý Đôn – Hà Đông | 50,5 | |
| 76. | Quang Trung- Hà Đông | 42,0 | |
| 77. | Thanh Oai B | 41,0 | |
| 78. | Chương Mỹ A | 38,0 | |
| 79. | Xuân Mai | 35,0 | |
| 80. | Nguyễn Du – Thanh Oai | 32,5 | |
| 81. | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 32,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 34,0 |
| 82. | Chúc Động | 30,5 | |
| 83. | Thanh Oai A | 29,0 | |
| 84. | Chương Mỹ B | 24,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 |
| 85. | Thường Tín | 38,0 | |
| 86. | Phú Xuyên A | 36,5 | |
| 87. | Đồng Quan | 34,5 | |
| 88. | Phú Xuyên B | 31,0 | |
| 89. | Tô Hiệu -Thường Tín | 30,0 | |
| 90. | Tân Dân | 28,0 | |
| 91. | Nguyễn Trãi – Thường Tín | 28,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 30,0 |
| 92. | Vân Tảo | 26,0 | |
| 93. | Lý Tử Tấn | 24,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 |
| 94. | Mỹ Đức A | 42,5 | |
| 95. | Ứng Hoà A | 35,0 | |
| 96. | Mỹ Đức B | 29,5 | |
| 97. | Trần Đăng Ninh | 27,0 | |
| 98. | Ứng Hoà B | 27,0 | |
| 99. | Hợp Thanh | 27,0 | |
| 100. | Mỹ Đức C | 24,5 | |
| 101. | Lưu Hoàng | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
| 102. | Đại Cường | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |