-Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm).
- Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở khu vực 3 như sau:
| TT | TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | |
| 1 | Triết học Mác-Lênin | 524 | VTD | 19,0 | |
| VTA | 17,5 | ||||
| VTS | 17,5 | ||||
| 2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 525 | VTD | 18,0 | |
| VTA | 17,5 | ||||
| VTS | 17.5 | ||||
| 3 | Kinh tế chính trị | 526 | VTD | 21,0 | |
| VTA | 19,0 | ||||
| VTS | 19,5 | ||||
| 4 | Quản lý kinh tế | 527 | VTD | 22,75 | |
| VTA | 21,25 | ||||
| VTS | 21,25 | ||||
| 5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | D220310 | VST | 18,5 | |
| VSA | 18,5 | ||||
| VSD | 23,5 | ||||
| 6 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | D310202 | VTD | 21,25 | |
| VTA | 20,5 | ||||
| VTS | 20,0 | ||||
| 7 | Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | 530 | VTD | 20,0 | |
| VTA | 18,5 | ||||
| VTS | 19.0 | ||||
| 8 | Chính trị phát triển | 531 | VTD | 19,5 | |
| VTA | 18,5 | ||||
| VTS | 19,0 | ||||
| 9 | Quản lý xã hội | 532 | VTD | 21,0 | |
| VTA | 20,5 | ||||
| VTS | 20,25 | ||||
| 10 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533 | VTD | 18,5 | |
| VTA | 17,5 | ||||
| VTS | 17,5 | ||||
| 11 | Văn hóa phát triển | 535 | VTD | 20,5 | |
| VTA | 19,5 | ||||
| VTS | 19,5 | ||||
| 12 | Chính sách công | 536 | VTD | 19,75 | |
| VTA | 19,0 | ||||
| VTS | 19,0 | ||||
| 13 | Khoa học quản lý nhà nước | 537 | VTD | 21,0 | |
| VTA | 19,75 | ||||
| VTS | 20,0 | ||||
| 14 | Xuất bản | D320401 | VTD | 22,75 | |
| VTA | 22,0 | ||||
| VTS | 22,0 | ||||
| 15 | Xã hội học | D310301 | VTD | 22,0 | |
| VTA | 20,75 | ||||
| VTS | 20,5 | ||||
| 16 | Công tác xã hội | D760101 | VTD | 22,0 | |
| VTA | 22,0 | ||||
| VTS | 21,5 | ||||
| 17 | Quan hệ quốc tế | 610 | AVD | 29,5 | |
| AVT | 29,25 | ||||
| AVS | 29,25 | ||||
| 18 | Quan hệ công chúng | D360708 | AVD | 30,5 | |
| AVT | 30,0 | ||||
| AVS | 30,5 | ||||
| 19 | Quảng cáo | D320110 | AVT | 28,5 | |
| AVD | 28,5 | ||||
| AVS | 28,5 | ||||
| 20 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | AVD | 29,0 | |
| AVT | 29,5 | ||||
| AVS | 29,0 | ||||
| 21 | Báo chí | 602 | VNKS | 21,5 | |
| VNKA | 19,5 | ||||
| VNKT | 21,0 | ||||
| 22 | Quay phim truyền hình | 606 | VNKS | 19,0 | |
| VNKA | 19,0 | ||||
| VNKT | 19,0 | ||||
| 23 | Ảnh báo chí | 607 | VNKS | 20,0 | |
| VNKA | 19,0 | ||||
| VNKT | 20,0 |