ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TPHCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 3 từ ngày 31-8-2012 đến ngày 7-9-2012, đối với học sinh phổ thông, khu vực 3 như sau:
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn (đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
|
D480101 |
Khoa học máy tính |
24.0 |
|
D480104 |
Hệ thống thông tin |
24.0 |
|
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
24.0 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung, cụ thể:
Bậc Đại học
|
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn Khối A |
Điểm chuẩn khối A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
D510302 |
17 |
16,5 |
|
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
D510202 |
17 |
16,5 |
|
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) |
D510603 |
15 |
14,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
D520205 |
17 |
16,5 |
|
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) |
D510206 |
15 |
14,5 |
|
Công nghệ In (A/A1) |
D510501 |
14,5 |
14 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) |
D510102 |
18 |
17,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) |
D510304 |
16 |
15,5 |
|
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn Khối A |
Điểm chuẩn khối B |
|
Kinh tế gia đình (A/B) |
D810501 |
14 |
14 |
Bậc Cao đẳng
|
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn khối A và A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
C510302 |
13,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) |
C510301 |
13,5 |
|
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
C510302 |
12 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
C510205 |
13 |
|
Công nghệ may (A/A1) |
C540204 |
10,5 |
ĐH Đà Lạt vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành chỉ từ 13 - 14,5 điểm. Trường tiếp tục công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 3.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành của ĐH Đà Lạt như sau:
| Điểm chuẩn nguyện vọng 2 vào ĐH Đà Lạt. |
ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TPHCM) vừa thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung nhận hồ sơ từ nay đến hết ngày 14 - 9. Cụ thể như sau:
|
Ngành |
Điểm sàn khối A, A1 |
Điểm sàn khối D1 |
Chỉ tiêu |
|
Kinh tế học |
24 |
26 |
30 |
|
Kinh tế và quản lý công |
22.5 |
23,5 |
30 |
|
Kế toán |
24 |
26 |
30 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
23 |
30 |
|
|
Kinh doanh quốc tế |
25.5 |
27,5 |
30 |
|
Luật kinh doanh |
25.5 |
27,5 |
30 |
|
Luật thương mại quốc tế |
25.5 |
28,5 |
30 |
|
Tổng cộng |
210 |