> ĐH Nông nghiệp Hà Nội, Lao động- Xã hội công bố điểm trúng tuyển NV2
1. ĐH Ngân hàng TPHCM
ĐH Ngân hàng TPHCM, điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 ngành Tài chính ngân hàng là 21 điểm, cao hơn nhiều so với điểm chuẩn NV1.
Điểm trúng tuyển cụ thể từng ngành như sau:
|
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV2 |
|
1.Tài chính – ngân hàng |
D340201 |
21 |
|
2.Kế toán |
D340301 |
20,5 |
|
3.Quản trị kinh doanh |
D340101 |
20,5 |
|
4.Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
19 |
|
5. Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
20,5 |
|
6.Cao đẳng tài chính - ngân hàng |
C340201 |
15,5 |
2. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM:
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM các ngành như sau:
|
TT |
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
|
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
C510302 |
16 |
|
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) |
C510301 |
17 |
|
3. |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) |
C510202 |
16 |
|
4. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
C520205 |
17 |
|
5. |
Công nghệ may (A/A1) |
C540204 |
16 |
3. ĐH Công nghiệp TP.HCM
Điểm trúng tuyển nguyện vong bổ sung của ĐH Công nghiệp TP.HCM tăng mạnh so với điểm chuẩn nguyện vọng 1.
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NVBS đợt 1 |
Chỉ tiêu đợt 1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
D510301 |
A, A1 |
21,5 |
30 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông |
D510302 |
A, A1 |
20,5 |
20 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A, A1 |
19,0 |
20 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A, A1 |
21,0 |
20 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử |
D510203 |
A, A1 |
21,0 |
20 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, A1 |
20,0 |
20 |
|
Công nghệ may |
D540204 |
A, A1 |
19,5 |
20 |
|
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1 |
20,0 |
20 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, B |
23,0 |
20 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, B |
21,5 |
20 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
23,5 |
20 |
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
20,0 |
50 |
|
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
19,5 |
50 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
30 |
|
|
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp |
20,0 |
|||
|
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
19,0 |
|||
|
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
18,5 |
|||
|
Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 5 điểm trở lên) |
D220201 |
D1 |
20,5 |
20 |
|
Thương mại điện tử |
D340122 |
A, A1, D1 |
19,5 |
20 |
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A, A1 |
16,0 |
15 |
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
13,5 |
10 |
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
C510206 |
A, A1 |
13,5 |
10 |
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
15,0 |
10 |
|
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A, A1 |
13,5 |
10 |
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C540205 |
A, A1 |
15,5 |
10 |
|
Hệ CĐ Công nghệ may |
C540204 |
A, A1 |
16,0 |
10 |
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
14,5 |
10 |
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A, B |
15,5 |
10 |
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, B |
15,5 |
10 |
|
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, B |
17,5 |
10 |
|
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
16,5 |
20 |
|
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
14,5 |
20 |
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
20 |
|
|
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp |
16,0 |
|||
|
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
15,0 |
|||
|
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
14,5 |
|||
|
Hệ CĐ Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 4 điểm trở lên) |
C220201 |
D1 |
16,0 |
20 |
4. ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH), Hội đồng tuyển sinh Nhà trường quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành trình độ ĐH, CĐ 2013 như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1
Trình độ Đại học
|
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
KT điện tử, truyền thông |
D520207 |
A;A1 |
13;13 |
|
2 |
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D520201 |
A;A1 |
13;13 |
|
3 |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin Công nghệ phần mềm Mạng máy tính KT máy tính và hệ thống nhúng |
D480201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
|
4 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A;A1 |
13;13 |
|
5 |
KT xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A;A1 |
13;13 |
|
6 |
KT cơ-điện tử |
D520114 |
A;A1 |
13;13 |
|
7 |
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
D520103 |
A;A1 |
13;13 |
|
8 |
KT môi trường |
D520320 |
A;B |
13;14 |
|
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A;B |
13;14 |
|
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A;B |
13;14 |
|
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A;A1 |
13;13 |
|
12 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V;H |
13;13 |
|
13 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V;H |
13;13 |
|
14 |
Quản trị kinh doanh: QT ngoại thương QT doanh nghiệp QT marketing QT tài chính ngân hàng |
D340101 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
|
15 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
|
16 |
QT khách sạn |
D340107 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
|
17 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
|
18 |
Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng |
D340301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
|
19 |
Tài chính-Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng Tài chính thuế |
D340201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
|
20 |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại-du lịch Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật Tiếng Anh Quan hệ quốc tế |
D220201 |
D1 |
13,5 |
|
21 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
13 |
|
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
Trình độ Cao đẳng
|
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
|
2 |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
C510302 |
A;A1 |
10;10 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
|
4 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A;B |
10;11 |
|
5 |
Công nghệ KT công trình xây dựng |
C510103 |
A;A1 |
10;10 |
|
6 |
Kế toán |
C340301 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
|
7 |
Công nghệ KT môi trường |
C510406 |
A;B |
10;11 |
|
8 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A;B |
10;11 |
|
9 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10 |
|
10 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
V;H |
10;10 |
|
11 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
V;H |
10;10 |
|
12 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
|
13 |
QT khách sạn |
C340107 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
|
14 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
|
15 |
Tài chính-Ngân hàng |
C340201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
|
16 |
Công nghệ KT cơ khí |
C510201 |
A;A1 |
10;10 |
|
17 |
Công nghệ KT cơ-điện tử |
C510203 |
A;A1 |
10;10 |
|
18 |
Công nghệ KT điện, điện tử |
C510301 |
A;A1 |
10;10 |
|
19 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá |
C510303 |
A;A1 |
10;10 |
Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS đợt 1ở trên áp dụng cho đối tượng học sinh THPT khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển NVBS đợt 1 cho thí sinh từ ngày 11/9/2013.
Thí sinh trúng tuyển NVBS đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 12/9/2013 đến ngày 20/9/2013.