Đại học Vinh công bố điểm trúng tuyển
| Ngành | Điểm NV1 | Điểm NV2 |
| Sư phạm Toán | 19,0 | |
| Sư phạm Tin | 13,5 | |
| Sư phạm Lý | 14,0 | |
| Sư phạm Hoá | 17,0 | |
| Sư phạm Sinh | 21,0 | |
| Sư phạm Thể dục | 26,0 | Điểm sàn tổng 2 môn văn hoá là 6 điểm |
| Sư phạm Thể dục-GDQP | 26,5 | |
| Sư phạm Giáo dục chính trị | 17,5 | |
| Sư phạm Văn | 19,5 | |
| Sư phạm Sử | 19,5 | |
| Sư phạm Địa | 20,0 | |
| Sư phạm Tiếng Anh | 23,0 | |
| Sư phạm Tiếng Pháp | 17,5 | Lấy khối D3 từ 17,5 |
| SP.Giáo dục tiểu học | 16,0 | Điểm sàn môn năng khiếu từ 4 |
| Sư phạmGiáo dục Mầm non | 14,5 | Điểm sàn môn năng khiếu từ 4 |
| Cử nhân Tiếng Anh | 20,0 | Lấy khối D1 từ 20,0 |
| Cử nhân Toán | 13,0 | Lấy Khối A từ 13,0 |
| Cử nhân Toán Tin ứng dụng | 13,0 | Lấy Khối A từ 13,0 |
| Cử nhân Tin | 13,0 | Lấy Khối A từ 13,0 |
| Cử nhân Lý | 13,0 | Lấy Khối A từ 13,0 |
| Cử nhân Hoá | 13,0 | Lấy Khối A từ 13,0 |
| Cử nhân Sinh | 15,0 | Lấy Khối B từ 15,0 |
| Cử nhân Khoa học Môi trường | 21,0 | Lấy Khối B từ 21,0 |
| Cử nhân QTKD | 16,5 | Lấy Khối A từ 16,5 |
| Cử nhân Kế toán | 18,5 | Lấy Khối A từ 18,5 |
| Cử nhân Tài chính Ngân hàng | 18,0 | Lấy Khối A từ 18,0 |
| Cử nhân Văn | 14,0 | Lấy Khối C từ 14,0 |
| Cử nhân Sử | 14,0 | Lấy Khối C từ 14,0 |
| Cử nhân Công tác Xã hội | 14,0 | Lấy Khối C từ 14,0 |
| Cử nhân Du lịch | 14,0 | Lấy Khối C từ 14,0 |
| Cử nhân Luật | 16,0 | Lấy Khối C từ 16,0 |
| Cử nhân Chính trị-Luật | 14,0 | Lấy Khối C từ 14,0 |
| Kĩ sư Xây dựng | 17.0 | |
| Kĩ sư CNTT | 15,0 | Lấy Khối A từ 15,0 |
| Kĩ sư ĐTVT | 14,5 | Lấy Khối A từ 14,5 |
| Kĩ sư NTTS | 16,5 | Lấy Khối B từ 16,5 |
| Kĩ sư Nông học | 15,0 | Lấy Khối B từ 15,0 |
| Kĩ sư KN&PTNT | 17,0 | |
| Kĩ sư Hoá Công nghệ thực phẩm | 13,5 | Lấy Khối A từ 13,5 |