Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên:
- Khối A, A1 là 20,0 điểm.
- Khối B là 22,0 điểm.
Điểm trúng tuyển là tổng điểm thi tuyển sinh (không có môn nào bị điểm 0) áp dụng đối với thí sinh là học sinh trung học phổ thông ở khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các đối tượng và các khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm trúng tuyển của từng ngành như sau:
|
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
|
1 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
21,0 |
|
2 |
Toán cơ |
D460115 |
A, A1 |
20,0 |
|
3 |
Máy tính và khoa học thông tin |
D480105 |
A, A1 |
21,5 |
|
4 |
Vật lý học |
D440102 |
A, A1 |
20,5 |
|
5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A, A1 |
20,5 |
|
6 |
Công nghệ hạt nhân |
D520403 |
A, A1 |
22,0 |
|
7 |
Khí tượng học |
D440221 |
A, A1 |
20,0 |
|
8 |
Thủy văn |
D440224 |
A, A1 |
20,0 |
|
9 |
Hải dương học |
D440228 |
A, A1 |
20,0 |
|
10 |
Hoá học |
D440112 |
A, A1 |
23,0 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
A, A1 |
23,0 |
|
12 |
Hoá dược |
D440113 |
A, A1 |
24,0 |
|
13 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
A, A1 |
20,0 |
|
14 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1 |
20,0 |
|
15 |
Địa chất học |
D440201 |
A, A1 |
20,0 |
|
16 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
A, A1 |
20,0 |
|
17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1 |
20,0 |
|
18 |
Sinh học |
D420101 |
A, A1 |
21,0 |
|
B |
22,0 |
|||
|
19 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1 |
23,0 |
|
B |
24,0 |
|||
|
20 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, A1 |
21,0 |
|
B |
22,0 |
|||
|
21 |
Khoa học đất |
D440306 |
A, A1 |
20,0 |
|
B |
22,0 |
|||
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1 |
21,0 |
Thí không đủ điểm vào ngành đã đăng ký dự thi nhưng đủ điểm trúng tuyển vào Trường, được xếp vào các ngành học theo nguyên tắc sau:
|
Stt |
Ngành dự thi |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn |
Từ điểm |
Đến điểm |
Chuyển đến ngành |
Mã |
|
1 |
Toán học |
D460101 |
A |
21,0 |
20,0 |
20,5 |
Toán cơ |
D460115 |
|
A1 |
20,0 |
20,5 |
Toán cơ |
D460115 |
||||
|
2 |
Máy tính và khoa học thông tin |
D480105 |
A |
21,5 |
21,0 |
21,0 |
Toán cơ |
D460115 |
|
A1 |
21,0 |
21,0 |
Toán cơ |
D460115 |
||||
|
A |
20,5 |
20,5 |
Khí tượng học |
D440221 |
||||
|
A1 |
20,5 |
20,5 |
Khí tượng học |
D440221 |
||||
|
A |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
|
A1 |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
|
3 |
Vật lý học |
D440102 |
A |
20,5 |
20,0 |
20,0 |
Khí tượng học |
D440221 |
|
A1 |
20,0 |
20,0 |
Khí tượng học |
D440221 |
||||
|
4 |
Công nghệ hạt nhân |
D520403 |
A |
22,0 |
21,0 |
21,5 |
Vật lý học |
D440102 |
|
A1 |
21,0 |
21,5 |
Vật lý học |
D440102 |
||||
|
A |
20,5 |
20,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
||||
|
A1 |
20,5 |
20,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
||||
|
A |
20,0 |
20,0 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
|
A1 |
20,0 |
20,0 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
|
5 |
Hoá học |
D440112 |
A |
23,0 |
22,0 |
22,5 |
Vật lý học |
D440102 |
|
A1 |
22,0 |
22,5 |
Vật lý học |
D440102 |
||||
|
A |
21,0 |
21,5 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
|
A1 |
21,0 |
21,5 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
|
A |
20,0 |
20,5 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
|
A1 |
20,0 |
20,5 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
A |
23,0 |
22,0 |
22,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
|
A1 |
22,0 |
22,5 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
||||
|
A |
20,0 |
21,5 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
|
A1 |
20,0 |
21,5 |
Thủy văn |
D440224 |
||||
|
7 |
Hoá dược |
D440113 |
A |
24,0 |
23,5 |
23,5 |
Công nghệ KT hóa học |
D510401 |
|
A1 |
23,5 |
23,5 |
Công nghệ KT hóa học |
D510401 |
||||
|
A |
23,0 |
23,0 |
Địa chất học |
D440201 |
||||
|
A1 |
23,0 |
23,0 |
Địa chất học |
D440201 |
||||
|
A |
22,5 |
22,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
|
A1 |
22,5 |
22,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
|
A |
20,0 |
22,0 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
|
A1 |
20,0 |
22,0 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
||||
|
8 |
Sinh học |
D420101 |
A |
21,0 |
20,0 |
20,5 |
Quản lý tài N và môi T |
D850101 |
|
A1 |
20,0 |
20,5 |
Quản lý tài N và môi T |
D850101 |
||||
|
9 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
23,0 |
21,0 |
22,5 |
Địa chất học |
D440201 |
|
A1 |
21,0 |
22,5 |
Địa chất học |
D440201 |
||||
|
A |
20,0 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
|
A1 |
20,0 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
|
B |
24,0 |
23,5 |
23,5 |
Sinh học |
D420101 |
|||
|
B |
22,0 |
23,0 |
Khoa học đất |
D440306 |
||||
|
10 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
21,0 |
20,5 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
|
A1 |
20,5 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
|
A |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
|
A1 |
20,0 |
20,0 |
Hải dương học |
D440228 |
||||
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
21,0 |
20,5 |
20,5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
|
A1 |
20,5 |
20,5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
||||
|
A |
20,0 |
20,0 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
||||
|
A1 |
20,0 |
20,0 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |