Điểm chuẩn các ngành cụ thế như sau: (Riêng các ngành ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Nhật: môn ngoại ngữ hệ số 2 và phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản (mức 2) 14,0 điểm (tổng điểm chưa nhân hệ số).
| STT | Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | Khoa học máy tính | D480101 | A, A1, D1 | 15,5 | |
| 2 | CNKT Công trình xây dựng | D510102 | A, A1 | 14,0 | |
| 3 | Quản lý xây dựng | D580302 | A, A1, D1 | 14,0 | |
| 4 | Công nghệ Sinh học | D420201 | A, A1 | 14,0 | |
| B | 15,0 | ||||
| 5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 17,0 | |
| 6 | Kinh tế | D310101 | A, A1, D1 | 15,5 | |
| 7 | Tài chính ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 17,0 | |
| 8 | Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 17,0 | |
| 9 | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A, A1, D1 | 14,5 | |
| 10 | Luật kinh tế | D380107 | A, A1, C, D1 | 18,0 | |
| 11 | Đông Nam á học | D220214 | A, A1, C, | 14,5 | |
| 12 | Xã hội học | D310301 | A, A1, C, D1 | 14,5 | |
| 13 | Công tác Xã hội | D760101 | A, A1, C,D1 | 14,5 | |
| 14 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 20,0 | Ngoại ngữ hệ số 2 |
| 15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 19,0 | |
| 16 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1, D4, D6 | 22,0 |