Theo đó, điểm chuẩn áp dụng với học sinh THPT, khu vực 3
| ĐH Y dược TPHCM | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn nguyện vọng 1 |
| Các ngành đào tạo đại học: | B | ||
| Y đa khoa (học 6 năm) | D720101 | B | 26 |
| Răng Hàm Mặt (học 6 năm) | D720601 | B | 24,5 |
| Dược học (học 5 năm) | D720401 | B | 25 |
| Y học cổ truyền (học 6 năm) | D720201 | B | 22,5 |
| Y học dự phòng (học 6 năm) | D720302 | B | 22 |
| Điều dưỡng với các chuyên ngành: | D720501 | B | |
| -Điều dưỡng đã khoa | 21 | ||
| -Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 19,5 | ||
| -Gây mê hồi sức | 20,5 | ||
| Y tế công cộng | D720301 | B | 18,5 |
| Xét nghiệm y học | D720332 | B | 23,5 |
| Vật lí trị liệu - phục hồi chức năng | D720333 | B | 21 |
| Kĩ thuật y học (hình ảnh) | D720330 | B | 21,5 |
| Kĩ thuật Phục hình răng | D720602 | B | 21,5 |